Giải Toán 9 (Kết nối tri thức) Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Tính và so sánh (3)2.25 với |3|.25

Câu 2:
Tự luận

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 12;

b) 327;

c) 548.

Câu 3:
Tự luận

Khử mẫu của biểu thức lấy căn 35.

Câu 4:
Tự luận

Vuông làm: (2)2.5=25

Em có đồng ý với cách làm của Vuông không? Vì sao?

Câu 5:
Tự luận

Tính và so sánh:

a) 5.4 với 52.4;

b) 5.4 với (5)2.4

Câu 6:
Tự luận

Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 35;

b) 27.

Câu 7:
Tự luận

Nhân cả tử và mẫu của biểu thức 3a22 với 2 và viết biểu thức nhận được dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

Câu 8:
Tự luận

Cho hai biểu thức 23+1 và 132. Hãy thực hiện các yêu cầu sau để viết các biểu thức đó dưới dạng không có căn thức ở mẫu:

a) Xác định biểu thức liên hợp của mẫu.

b) Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

c) Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để rút gọn mẫu của biểu thức nhận được.

Câu 9:
Tự luận

Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:

a) 5x2+123;

b) a22aa+2(a0,a2).

Câu 10:
Tự luận

Rút gọn biểu thức sau:

(221112+21713)(711).

Câu 11:
Tự luận

Trong thuyết tương đối, khối lượng m (kg) của một vật khi chuyển động với tốc độ v (m/s) được cho bởi công thức m=m01v2c2, trong đó m0 (kg) là khối lượng của vật khi đứng yên, c (m/s) là tốc độ của ánh sáng trong chân không (Theo sách Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016) .

a) Viết lại công thức tính khối lượng m dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

b) Tính khối lượng m theo m0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) khi vật chuyển động với tốc độ v=110c.

Câu 12:
Tự luận

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 75;

b) 27a(a0);

c) 502+100;

d) 9518.

Câu 13:
Tự luận

Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 32;

b) 27;

c) 4152;

d) 5165.

Câu 14:
Tự luận

Khử mẫu trong dấu căn:

a) 2a.35;

b) 3x.5x(x>0);

c) 3ab(a0,b>0).

Câu 15:
Tự luận

Trục căn thức ở mẫu:

a) 4+355;

b) 152;

c) 3+313;

d) 23+2.

Câu 16:
Tự luận

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 223432;

b) 548327+2123;

c) 13+22+42422.

Câu 17:
Tự luận

Rút gọn biểu thức A=x(1x+313x)(x0,x9).