Giải Toán lớp 5 trang 103 Bài 49: Diện tích hình tròn - Chân trời sáng tạo
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tính diện tích của hình tròn biết bán kính r.
a) r = 5 dm |
b) r = 0,3 cm |
c) r = m |
Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d.
a) d = 8 cm |
b) d = 0,4 dm |
c) d = m |
Tính diện tích của các hình tròn sau:
Số đo?
Bán kính hình tròn |
4 cm |
0,2 m |
0,1 m |
Chu vi hình tròn |
.?. |
.?. |
.?. |
Diện tích hình tròn |
.?. |
.?. |
.?. |
Một chiếc bàn gồm hai mặt hình tròn xếp chồng lên nhau (xem hình). Hình tròn nhỏ có bán kính 2 dm, hình tròn lớn có bán kính 6 dm. Tính diện tích phần không bị che của hình tròn lớn.
Hình bên là một hình tròn có bán kính 5 cm nằm trong một hình vuông. Tính diện tích phần tô màu.
Câu nào đúng, câu nào sai?
Hình tròn bên được chia thành 5 phần bằng nhau.
a) Diện tích hình tròn gấp 4 lần diện tích phần tô màu.
b) Diện tích phần tô màu bằng diện tích hình tròn.
c) Diện tích phần tô màu bằng 0,4 diện tích hình tròn.
Quan sát hình ảnh các bạn học sinh lớp 5. Theo em, diện tích bề mặt sân khấu hình tròn dưới đây khoảng bao nhiêu mét vuông? (Làm tròn số đo bán kính theo đơn vị mét đến hàng đơn vị.)