Gọi tên bảng dữ liệu ban đầu, xác định được đối tượng thống kê ban đầu

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điều tra về món ăn sáng nay của 12 học sinh tổ 1, tổ trưởng thu được bảng dữ liệu như sau:

P

P

B

C

C

P

P

B

B

C

B

P

Viết tắt: P: Phở; C: Cháo; B: Bánh.

Tên bảng dữ liệu ở trên là

A. Bảng dữ liệu ban đầu;
B. Bảng thống kê;
C. Bảng chữ cái;
D. Bảng kí hiệu.
Câu 2:
Bảng dữ liệu ban đầu là
A. bảng trình bày dữ liệu chi tiết, bao gồm các hàng các cột, thể hiện danh sách các đối tượng thống kê cùng với các dữ liệu của đối tượng đó;
B. bảng chữ cái;
C. bảng ghi lại dữ liệu thu thập được khi điều tra về một vấn đề nào đó;
D. bảng số.
Câu 3:

Điều tra về món ăn sáng nay của 12 học sinh tổ 1, tổ trưởng thu được bảng dữ liệu như sau:

P

P

B

C

C

P

P

B

B

C

B

P

Viết tắt: P: Phở; C: Cháo; B: Bánh.

Số đối tượng thống kê ban đầu là

A. 12;
B. 1;
C. 6;
D. 3.
Câu 4:
Cho các bảng sau

Bảng 1:

Loại rác

Rác dễ phân hủy

Rác tái chế

Rác khó phân hủy

Số lượng

5

3

3

Bảng 2:

Số xe máy có trong gia đình

Số bạn có

1

4

2

6

3

2

Bảng 3: Môn thể thao ưa thích nhất đối với một số bạn trong lớp
Media VietJack
 
Bảng dữ liệu ban đầu là
A. Bảng 1;
B. Bảng 2;
C. Bảng 3;
D. Bảng 1 và bảng 2.
Câu 5:

Kết quả điu tra về điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của một số bạn trong lớp 6A được cho trong bảng dưới đây

9

4

8

10

8

7

6

5

8

9

7

7

8

7

 Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?

A. 10;
B. 7;
C. 14;
D. 8.
Câu 6:

Kết quả điu tra về mức độ yêu thích môn Toán của một số bạn trong lớp 6A được cho trong bảng dưới đây

Y

B

K

Y

Y

B

K

B

B

Y

Viết tắt: Y: Yêu thích; B: Bình thường; K: Không thích.

Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?

A. 10;
B. 3;
C. 5;
D. Không xác định.
Câu 7:

Kết quả điu tra về loại quả yêu thích của 14 bạn tổ 3 lớp 6C được cho trong bảng dưới đây

C

M

D

V

C

D

N

T

V

N

D

C

T

M

 Viết tắt: C: Cam; M: Mít; D: Dừa; V: Vải; N: Nho; T: Táo

Đối tượng thống kê ban đầu là

A. Tổ 3;
B. Lớp 6C;
C. Cam, Mít, Dừa, Vải, Nho, Táo;
D. 14 bạn.
Câu 8:

Số học sinh nam ở các lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau

13

15

16

11

17

15

15

14

16

12

13

14

21

11

14

18

Số lớp của trường THCS này là

A. 16 lớp;
B. 18 lớp;
C. 8 lớp;
D. 11 lớp.
Câu 9:

Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A:

6A

6B

6C

6D

6E

6G

6H

6I

0

0

1

2

1

3

2

0

Khẳng định đúng là

A. Trường THCS A có 8 lớp;
B. Lớp 6G có số học sinh vắng ít nhất;
C. Lớp 6A có số học sinh vắng nhiều nhất;
D. Khối 6 trường THCS A có 8 lớp.
Câu 10:

Kết quả kiểm tra môn Toán lớp 6B được liệt kê như sau

Media VietJack

Số đối tượng thống kê ban đầu là

A. 40;
B. 10;
C. 8;
D. 4.