I. Phonetics and Speaking
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. apple
B. candle
C. map
D. breakfast
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. diet
B. fish
C. dinner
D. chicken
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. sauce
B. daughter
C. cost
D. port
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. food
B. noodles
C. bamboo
D. flood
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. talk
B. water
C. match
D. caught
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. apple
B. fragrant
C. fragile
D. traffic
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. bitter
B. delicious
C. diet
D. music
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. pepper
B. vegetarian
C. shelter
D. pen
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. food
B. tooth
C. noodles
D. flood
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. sunburn
B. tuna
C. tutor
D. unusual
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. bottle
B. tutor
C. cost
D. sorry
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. autumn
B. coffee
C. ball
D. call
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. water
B. pause
C. shock
D. saw
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. autumn
B. sauce
C. hobby
D. pour
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. or
B. because
C. abroad
D. fork