I. Phonetics and Speaking

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. apple

B. candle

C. map

D. breakfast

Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. diet

B. fish

C. dinner

Dchicken

Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. sauce

B. daughter

C. cost

Dport

Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. food

B. noodles

C. bamboo

D. flood

Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. talk

B. water

C. match

D. caught

Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. apple

B. fragrant

C. fragile

D. traffic

Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. bitter

B. delicious

C. diet

D. music

Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. pepper

B. vegetarian

C. shelter

D. pen

Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. food

B. tooth

C. noodles

D. flood

Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. sunburn

B. tuna

C. tutor

D. unusual

Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. bottle

B. tutor

C. cost

D. sorry

Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. autumn

B. coffee

C. ball

D. call

Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. water

B. pause

C. shock

D. saw

Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. autumn

B. sauce

C. hobby

D. pour

Câu 15:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. o

B. because

C. abroad

D. fork