I. Phonetics and Speaking
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. looked
B. watched
C. stopped
D. carried
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. bath
B. father
C. theater
D. health
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. study
B. success
C. surprise
D. sugar
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. children
B. charity
C. charm
D. champagne
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. danger
B. angry
C. language
D. passage
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. high
B. history
C. honest
D. house
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. chapter
B. chemist
C. cheese
D. lunch
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. earth
B. heart
C. heard
D. learn
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. watches
B. buses
C. boxes
D. months
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. tool
B. tooth
C. door
D. boot
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A sandwich
B. chess
C. chest
D. schedule
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. great
B. earth
C. learn
D. heard
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. lives
B. keeps
C. looks
D. thinks
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. hour
B. house
C. hometown
D. historical
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. tool
B. tooth
C. book
D. blood