I. Phonetics and Speaking

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. picked

B. promised

C. delivered

D. clicked

Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. long

B. boring

C. shocked

Dcomedy

Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. jumped

B. washed

C. liked

Dloved

Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. thread

B. bread

C. beam

D. breath

Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. actor

Bacting

C. address

D. action

Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Aother

B. among

C. potato

D. nothing

Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Athumb

B. shoulder

C. poultry

D. slow

Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. thorough

B. tomato

C. drunk

D. bus

Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Awindow

B. drunk

C. bowl

D. grow

Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. naked

B. talked

C. walked

D. booked

Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. animation

B. female

Csafely

Dpavement

Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. critic

B. direct

C. illegal

D. sign

Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Arecommend

B. seatbelt

C. vehicle

D. investigate

Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. cooked

B. booked

C. talked

D. naked

Câu 15:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. opened

B. played

C. wanted

D. filled