KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN ĐỊA LÝ (ĐỀ SỐ 27)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các yếu tố phục vụ cho phát triển kinh tế thì Đông Nam Á có lợi thế về

A. khí hậu điều hòa     

B. nguồn nhân lực    

C. đồng bằng màu mỡ 

D. biển

Câu 2:

Việc thiết lập khu vực tự do thương mại ASEAN nhằm các mục tiêu sau:

A. Thoát khỏi ảnh hưởng của các nước ngoài khu vực

B. Hạn chế bớt sự đầu tư của nước ngoài vào khu vực

C. Tận dụng thế mạnh thị trường nội địa của từng nước

D. Cắt giảm thuế quan, tự do hóa thương mại trong nội bộ khối

Câu 3:

Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, là nơi tiếp giáp của vành đai sinh khoáng nào?

A. Thái Bình Dương và Á – Âu.                   

B. Thái Bình Dương và Nam Á.

C. Á – Âu.                                                     

D. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.

Câu 4:

Loại khoáng sản nào dưới đây có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta?

A. Dầu mỏ.                  

B. Titan.                    

C. Muối biển.            

D. Khí tự nhiên.

Câu 5:

Kiểu thời tiết điển hình của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là

A. nắng nóng, trời nhiều mây.                      

B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo.

C. nắng, nóng mưa nhiều.                                                               

D. nắng, ít mây, mưa nhiều.

Câu 6:

Hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ sang Trung Quốc là

A. sông Kì Cùng – Bằng Giang.                    

B. sông Thái Bình.

C. sông Mê Công.                                         

D. sông Hồng.

Câu 7:

Nguyên nhân chính khiến cho diện tích rừng nước ta có xu hướng tăng trở lại trong những năm gần đây là do              

A. sự quan tâm của các cấp chính quyền.

B. chiến tranh kết thúc.

C. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.

D. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân.

Câu 8:

Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước là

A. duy trì nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.

B. Nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.

C. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực.

D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 9:

Hiện nay, khả năng cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp nước ta trên thị trường xuất khẩu còn hạn chế chủ yếu, vì:

A. mạng lưới giao thông yếu kém đã hạn chế khâu vận chuyển.

B. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé, công nghệ chậm đổi mới.

C. chất lượng lao động chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất.

D. thị trường xuất khẩu còn nhỏ, lẻ chưa được mở rộng.

Câu 10:

Các ngành công nghiệp sản xuất ôtô, xe máy, điện tử dân dụng được xếp vào nhóm ngành công nghiệp:

A. công nghiệp sản xuất công cụ lao động.

B. công nghiệp chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng.

C. công nghiệp vật liệu

D. công nghiệp năng lượng

Câu 11:

Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào:

A. sự phân bố của các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ

B. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm

C. quy mô và chức năng của các trung tâm

D. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ

Câu 12:

Tuyến giao thông có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển kinh tế-xã hội ở nước ta là

A. tuyến đường sắt thống nhất Bắc - Nam.

B. các tuyến giao thông vận tải Bắc - Nam.

C. các tuyến vận tải chuyên môn hóa.

D. các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du và miền núi.

Câu 13:

Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm

A. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

B. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

D. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.

Câu 14:

Đặc điểm nào dưới đây chứng minh nước ta là một nước đông dân?

A. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn.

B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi biến đổi nhanh chóng.

C. Cơ cấu dân số trẻ.

D. Tính đến năm 2006, dân số nước ta đứng thứ ba ở khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia trên thế giới.

Câu 15:

Trong thời kì Pháp thuộc, chức năng chính của đô thị nước ta là gì?

A. Hành chính và dịch vụ                                                               

B. Hành chính và quân sự

C. Thương mại và quân sự                            

D. Thương mại và dịch vụ

Câu 16:

Lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khai thác chế biển than.                            

B. khai thác và nuôi trồng thủy sản.

C. giao thông vận tải biển.                            

D. du lịch biển – đảo.

Câu 17:

Trở ngại lớn nhất đối với các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất nông nghiệp là:

A. bão với sức tàn phá lớn.                           

B. khô hạn kéo dài.

C. lũ lụt thường xuyên.                                                                   

D. sự xâm nhập của thuỷ triều vào vùng nội địa.

Câu 18:

Hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp chủ yếu là

A. tránh lũ.                                                    

B. trồng rừng phòng hộ.

C. xây dựng hệ thống đê bao kiên cố.           

D. chủ động sống chung với lũ.

Câu 19:

Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.                            

B. Có nhiều cửa sông.

C. Có nhiều bãi triều rộng.                           

D. Có các cánh rừng ngập mặn.

Câu 20:

Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do nguyên nhân nào dưới đây?

A. Ít thiên tai xảy ra.                                     

B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.

C. Biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.                  

D. Lao động có trình độ cao.

Câu 21:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sức ép của số dân đông, mật độ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

1) Gây khó khăn cho việc giải quyết việc làm, đặc biệt ở khu vực thành thị.

2) Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.

3) Tạo sức ép trong việc khai thác các tài nguyên.

4) Sản lượng bình quân đầu người của các sản phẩm không cao.

A. 4                             

B. 3                           

C. 1                          

D. 2

Câu 22:

Biết tổng diện tích Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn/ km2, độ che phủ rừng của vùng là 47,8% (năm 2006). Vậy diện tích đất có rừng của năm 2006 là

A. 2461,7 ha               

B. 24617 km2

C. 2561,7 km2     

D. 24 617 ha

Câu 23:

Vùng thượng châu thổ và hạ châu thổ ở Đồng bằng sông Cửu Long đều có đặc điểm:

A. chịu tác động của sóng biển và thủy triều.                                 

B. những vùng trũng bị ngập nước vào mùa mưa.

C. đất phù sa bị nhiễm mặn.                         

D. độ cao trung bình từ 2- 4m.

Câu 24:

Ngành đánh bắt thuỷ sản của Đông Nam Bộ được phát triển mạnh là nhờ:

A. có nhiều rừng ngập mặn.                          

B. vùng này ít có bão, lũ.

C. nằm kề các ngư trường lớn.                      

D. có nhiều cảng nước sâu.

Câu 25:

Việc phát triển công nghiệp chế biến lọc dầu ở vùng Đông Nam Bộ cần phải chú ý đến vấn đề

A. tăng cường cơ sở năng lượng cho vùng.

B. chú ý vấn đề môi trường trong khai thác và vận chuyển.

C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để hiện đại hóa sản xuất.

Câu 26:

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta.

A. Đà Nẵng, Cần Thơ                                   

B. Hải Phòng, Đà Nẵng

C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh            

D. Hà Nội, Đà Nẵng

Câu 27:

Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy cho biết ở vùng Đồng bằng sông Hồng, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 80 - 90 %?

A. Ninh Bình.              

B. Nam Định.            

C. Hà Nam.               

D. Thái Bình.

Câu 28:

Dựa vào Atlat trang 15, em hãy cho biết tính đến năm 2007, Huế là đô thị loại mấy?

A. Đô thị loại 2.          

B. Đô thị loại 3.        

C. Đô thị đặc biệt.     

D. Đô thị loại 1.

Câu 29:

Dựa vào trang 24 Atlat Địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng có tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người cao nhất cả nước là:

A. Duyển hải Nam Trung Bộ.                       

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.                                         

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 30:

Căn cứ vào lát cắt CD trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam em hãy cho biết đoạn từ biên giới Việt Trung đến sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây?

A. Cao nguyên Mộc Châu.                            

B. Cao nguyên Sơn La.

C. Cao nguyên Tà Phình.                                                               

D. Cao nguyên Sín Chải.

Câu 31:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

A. Tiền Giang, Hậu Giang.                           

B. Long An, An Giang.

C. Long An, Kiên Giang.                                                                

D. Long An, Tiền Giang.

Câu 32:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 100 000 – 200 000 người?

A. Vinh.                      

B. Đà Lạt.                 

C. Huế.                     

D. Buôn Ma Thuột.

Câu 33:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có mỏ sắt?

A. Quảng Bình.           

B. Ninh Bình.            

C. Hà Tĩnh.               

D. Cà Mau.

Câu 34:

Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:

A. Sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014

B. Tình hình phát triển sản xuất lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014

D. Sự thay đổi tỉ trọng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014

Câu 35:

Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta

Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:

A. + 687 mm; +1868mm; + 245 mm.  

 B.+2665 mm;+3868mm;+3671mm

C.  - 687 mm; -1868mm; - 245 mm.

D. -2665 mm;-3868mm;-3671mm

Câu 36:

Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014

Nhận xét nào dưới đây không đúng về bảng số liệu trên?

A. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Đông Nam Á là 725,6 USD.

B. Số khách du lịch đến Đông Nam Á nhiều hơn số khách đến Tây Nam Á.

C. Mức chi tiêu của khách du lịch đến Tây Nam Á nhiều hơn khách du lịch đến Đông Nam Á.

D. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến Tây Nam Á là 1745,9 USD.

Câu 37:

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (đơn vị:°C)

Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi nhiệt độ trung bình tháng 1 của một số địa điểm của nước ta từ Bắc vào Nam

A. Nhiệt độ trung bình tháng 1giảm dần từ Bắc vào Nam

B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tương đối cao

C. Nhiệt độ trung bình tháng 1tương đối cao và ổn định

D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam

Câu 38:

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG BÌNH NĂM QUA CÁC GIAI ĐOẠN Ở NƯỚC TA

Nguyên nhân nào sau đây không đúng khi giải thích về sự thay đổi tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta trong những năm gần đây?

A. Do y tế phát triển, tỉ lệ tử vong trẻ em giảm, tuổi thọ ngày càng cao.

B. Do thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình.

C. Do kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao.

D. Do hậu quả của chiến tranh.

Câu 39:

Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?

A. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010

B. Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010.

C. Sự biến đổi tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010.

D. Tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010

Câu 40:

Cho biểu đồ

Quan sát biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng nhất?

A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản là mặt hàng có tốc độ tăng chậm nhất.

B. Hàng lâm sản là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có mức tăng đều và ổn định nhất.

D. Các mặt hàng xuất khẩu đều có tốc độ tăng trưởng đều như nhau.