KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN ĐỊA LÝ (ĐỀ SỐ 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cơ chế hợp tác của "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" không thông qua hình thức nào?

A. Các văn bản về đường lối phát triển kinh tế-xã hội chung áp đặt cho tất cả các nước thành viên.

B. Các hiệp ước

C. Các diễn đàn

D. Các hoạt động văn hóa, thể thao

Câu 2:

Hiện nay vùng lãnh thổ nào trong khu vực Đông Nam Á còn có tranh chấp?

A. Quần đảo An-đa-man và Ni-co-bar          

B. Cả quần đảo Hoàng Sa

C. Phía đông quần đảo Hoàng Sa                 

D. Quần đảo An-đa-man

Câu 3:

Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:

A. Á và Thái Bình Dương.                            

B. Á và Ấn Độ Dương.

C. Á - Âu và Thái Bình Dương.                    

D. Á – Âu và Ấn Độ Dương.

Câu 4:

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính khép kín của biển Đông được thể hiện qua các yếu tố:

A. nhiệt độ và chế độ thủy triều.                   

B. nhiệt và ẩm.

C. lượng mưa và số giờ nắng trong 1 ngày.  

D. hải văn và sinh vật biển.

Câu 5:

Vì sao vào mùa đông, khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên lại là mùa khô?

A. Bức xạ Mặt Trời tới khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ luôn luôn lớn.

B. Vì khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ không có gió mùa Đông Bắc thổi vào.

C. Có gió mùa Tây Nam hoạt động quanh năm, nóng và khô.

D. Do gió tín phong ở Bắc Bán Cầu thổi vào, bị dãy Trường Sơn và các cao nguyên phía Nam chặn lại, gây mưa ở vùng ven biển Trung Bộ, còn các vùng Nam Bộ và Tây Nguyên thì khô.

Câu 6:

Càng vào phía Nam mùa mưa bão ở nước ta có xu hướng

A. biến động.               

B. chậm dần.             

C. tăng dần.              

D. mạnh hơn.

Câu 7:

Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

A. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.

B. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.

C. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.

Câu 8:

Việc phát triển nền nông nghiệp tự cấp, tự túc dẫn đến

A. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp.       

B. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.

C. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển.     

D. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.

Câu 9:

Trong bối cảnh thế giới đang có sự biến động về sản phẩm nông nghiệp, nước ta muốn phát triển nông nghiệp bền vững thì phải giải quyết tốt mối quan hệ nào dưới đây?

A. Môi trường với phát triển nông nghiệp bền vững.

B. Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu.

C. Kinh tế xanh với phát triển nông nghiệp bền vững.

D. Dân số với phát triển nông nghiệp bền vững.

Câu 10:

Ngành công nghiệp vừa giải quyết nhu cầu thiết yếu, vừa giải quyết vấn đề việc làm cho xã hội, cần đẩy mạnh phát triển là

A. chế biến lương thực – thực phẩm.             

B. dệt may.

C. cơ khí.                                                       

D. da giầy.

Câu 11:

Khu vực Đồng bằng sông Hồng và phụ cận là khu vực có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất cả nước. Ở đây, hoạt động công nghiệp được tỏa ra sáu hướng, trong đó không có hướng nào dưới đây?

A. Hòa Bình – Lâm Thao - Phú Thọ.            

B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa

C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.           

D. Đáp Cầu – Bắc Giang.

Câu 12:

Tuyến giao thông có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển kinh tế-xã hội ở nước ta là

A. các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du và miền núi.

B. tuyến đường sắt thống nhất Bắc - Nam.

C. các tuyến giao thông vận tải Bắc - Nam.

D. các tuyến vận tải chuyên môn hóa.

Câu 13:

Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm

A. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

D. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.

Câu 14:

Mục đích chính của việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du miền núi và phát triển tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn là:

A. Phân bố lại dân cư.

B. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị.

C. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên trên các vùng.

D. Giải quyết nhu cầu việc làm cho xã hội.

Câu 15:

Việc tập trung nhiều lao động ở vùng đồng bằng và duyên hải là điều kiện thuận lợi để:

A. Phát triển các ngành dịch vụ và công nghiệp đòi hỏi trình độ cao.

B. Phát triển các ngành dịch vụ.

C. Phát triển các ngành công nghiệp cần nhiều lao động.

D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 16:

Đồng bằng sông Cửu Long có vị trí cao trong ngành sản xuất lương thực của nước ta là do:

A. có diện tích gieo trồng cây lương thực lớn nhất nước.

B. có sự đầu tư của nhà nước để cải tạo cơ sở hạ tầng.

C. có trình độ thâm canh cây lương thực cao nhất nước.

D. có năng suất lao động lớn nhất cả nước.

Câu 17:

Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta không thích hợp cho trồng cây hàng năm chủ yếu là do:

A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn.

B. các cây hàng năm đem lại giá trị kinh tế thấp.

C. làm thuỷ lợi khó khăn, đất có độ phì thấp.

D. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.

Câu 18:

Ở Đồng bằng sông Hồng, tỉnh có diện tích gieo trồng và sản lượng lúa lớn nhất là:

A. Hà Tây.                  

B. Hải Dương.           

C. Thái Bình.            

D. Nam Định.

Câu 19:

Đất cát pha trên các đồng bằng ở duyên hải miền Trung, là điều kiện thuận lợi để

A. trồng các cây công nghiệp lâu năm.

B. trồng các cây công nghiệp hàng năm.

C. trồng các cây lương thực.

D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm.

Câu 20:

Vùng chuyên canh cây công nghiệp có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất là:

A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.                

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên.                                             

D. Đông Nam Bộ.

Câu 21:

Biện pháp nào sau đây không phù hợp với cải tạo tự nhiên ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?

A. Lai tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.

B. Đẩy mạnh khai thác nguồn lợi thủy sản khi lũ về.

C. Làm thủy lợi để có nước ngọt vào mùa khô rửa phèn, rửa mặn cho đất.

D. Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.

Câu 22:

Diện tích đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long gấp mấy lần diện tích đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Hồng?

A. 3,67 lần.                 

B. 2,23 lần.               

C. 2.6 lần                  

D. 3,23 lần

Câu 23:

Trong những năm gần đây, diện tích rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long bị giảm sút chủ yếu là do

A. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô.

B. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống.

C. biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

D. tăng diện tích đất nông nghiệp thông qua các chương trình di dân, phát triển nuôi tôm và cháy rừng.

Câu 24:

Điểm tương đồng trong cơ cấu sản phẩm cây trồng giữa Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. trồng cây công nghiệp lâu năm, đặc biệt là cây chè.

B. trồng cây lương thực.

C. trồng cây dược liệu, cây ăn quả.

D. trồng các cây công nghiệp ngắn ngày.

Câu 25:

Ngành thuỷ sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do

A. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản hơn..

B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.

C. có nguồn thuỷ sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.

D. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thuỷ sản trong mùa lũ rất lớn

Câu 26:

Dựa vào trang 30 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Bình Dương            

B. Đồng Nai              

C. Tiền Giang           

D. Cà Mau

Câu 27:

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nước ta có mấy đường bay và sân bay trong nước?

A. 15                           

B. 16                         

C. 14                         

D. 13

Câu 28:

Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng Atlat trang 22, hãy kể tên hai nhà máy thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. Sơn La, Bản Vẽ.     

B. Nậm Mu, Thác Bà.                                

C. Phả Lại, Na Dương.     

D. A Vương, Xê xan 3.

Câu 29:

Căn cứ ào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết các cơn bão từ Biển Đông vào khu vực Bắc Trung Bộ vào tháng nào?

A. Tháng 9.                 

B. Tháng 8.               

C. Tháng 10.             

D. Tháng 11.

Câu 30:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ cây công nghiệp trang 19 cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đậu tương               

B. Điều                      

C. Bông                    

D. Thuốc lá

Câu 31:

Dựa vào trang 9 Atlat địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?

A. Vùng khí hậu Nam Bộ.                            

B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.                      

D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

Câu 32:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào nước ta?

A. Bình Định, Phú Yên.                                

B. Sơn La, Lạng Sơn.  

C. Thanh Hóa, Nghệ An.  

D. Gia Lai, Đak Lak.

Câu 33:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 2 tính đến năm 2007?

A. Hà Nội.                   

B. Nam Định.            

C. Đà Nẵng.              

D. Sơn La.

Câu 34:

Dựa vào trang 24 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết nước ta chủ yếu nhập khẩu mặt hàng nào?

A. Hàng tiêu dùng                                         

B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng

C. Nguyên, nhiên, vật liệu                            

D. Thuỷ sản

Câu 35:

Cho biểu đồ Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc theo ngành kinh tế năm 2000 và năm 2014.

(Đơn vị: %)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông - lâm - thủy sản.

B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhiều nhất, sau đó đến khu vực dịch vụ; khu vực nông - lâm - thủy sản giảm tỉ trọng.

C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản

D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng.

Câu 36:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, em hãy cho biết lát cắt AB từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình chạy theo hướng

A. tây nam – đông bắc.                                 

B. đông nam – tây bắc.         

C. đông bắc – tây nam.                            

D. tây bắc – đông nam.

Câu 37:

Cho bảng số liệu

Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)

Căn cứ vào bảng số liệu trên nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014?

A. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng.

B. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng.

C. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm.

 

D. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm.

Câu 38:

Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (%)

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.

C. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng tăng.

D. Khu vực ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 39:

Cho bảng số liệu

GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014

(Đơn vị: tỉ đồng)

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2014 tỉ trọng nông – lâm – thủy sản nước ta giảm

A. 2,0%.                      

B. 4,9%.                    

C. 3,9%.                   

D. 5,9%.

Câu 40:

Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi về tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta giai đoạn 2005 – 2015?

A. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm.         

B. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng.

C. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm.  

D. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng.