Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ở hình dưới đây là

Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ở hình dưới đây là (ảnh 1)

A. a2;

B. 2a2;

C. (a + 1).a;

D. (2a + 1).a.

Câu 2:

Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây

Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây (ảnh 1)

A. abc;

B. a + b + c;

C. (a + b).c;

D. (a + b).c2.

Câu 3:

Cho hình hộp chữ nhật dưới đây

Cho hình hộp chữ nhật dưới đây Biểu thức tính diện tích toàn phần  (ảnh 1)

Biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp trên là

A. abc;

B. 2(a + b)c;

C. 2(a + b)c + 2ab;

D. 2(a + b)c + ab.

Câu 4:

Viết số \(\overline {abc} \) thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.

A. a.10 + b + c;

B. (a + b + c).102;

C. a.102 + b.10 + c.101;

D. a.102 + b.10 + c.100.

Câu 5:

Tính giá trị của biểu thức a.52 – 32:a2 với a = 4

A. 98;

B. 92;

C. 32;

D. 38.

Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức 75 – (3.a2 – 4.b3) với a = 5 và b = 2

A. 23;

B. 32;

C. 69;

D. 81.

Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức \[{a^7}\,\,:{a^5}\, + b.{b^2} - {2021^0}\] với a = 4 và b = 3

A. 41;

B. 42;

C. 2021;

D. 24.

Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức \[{2^2}.a - \left[ {30 - {{\left( {a - 1} \right)}^2}} \right]\] với a = 5

A. 6;

B. 44;

C. 2;

D. 8.

Câu 9:

Giá trị của biểu thức (3x – 24).73 với x = 10 là

A. 4802;

B. 4082;

C. 14;

D. 343.

Câu 10:

Giá trị của biểu thức a – [45 – (6 – 1)2] + b0 với a = 2023 và b = 2022 là

A. 2024;

B. 2004;

C. 2022;

D. 0.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: