Logarit

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Logarit cơ số a của b kí hiệu là:

A.logab  

B. logba

C.lnab

D.lnba

Câu 2:

Điều kiện để logab có nghĩa là:

A.a < 0, b > 0

B.0<a1,b<00 < a \ne 1,b < 0

C. 0<a1,b>00 < a \ne 1,b > 0

D. 0<a1,0<b10 < a \ne 1,0 < b \ne 1

Câu 3:

Cho a>0;a1,b>0a > 0;a \ne 1,b > 0, khi đó nếu logab=N  lo{g_a}b = N\; thì:

A.ab=N{a^b} = N  

B.logaN=b{\log _a}N = b

C.aN=b{a^N} = b

D.bN=a{b^N} = a

Câu 4:

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng:

A.loga(bc)=logab+logbc{\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _b}c

B. logabc=logab+logac{\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b + {\log _a}c

C. logabc=logablogac{\log _a}\frac{b}{c} = \frac{{{{\log }_a}b}}{{{{\log }_a}c}}

D. loga(bc)=logab+logac{\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c 

Câu 5:

Chọn công thức đúng:

A.loganb=nlogab{\log _{{a^n}}}b = - n{\log _a}b

B. loganb=1nlogab{\log _{{a^n}}}b = \frac{1}{n}{\log _a}b

C. loganb=1nlogab{\log _{{a^n}}}b = - \frac{1}{n}{\log _a}b

D. loganb=nlogab{\log _{{a^n}}}b = n{\log _a}b Trả lời:

Câu 6:

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?

A.logabn=nlogab{\log _a}{b^n} = n{\log _a}b

B. logabn=1nlogab{\log _a}\sqrt[n]{b} = \frac{1}{n}{\log _a}b

C. loga1b=logab{\log _a}\frac{1}{b} = - {\log _a}b

D. logabn=nlogab{\log _a}\sqrt[n]{b} = - n{\log _a}b

Câu 7:

Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:

A.logab>logac{\log _a}b > {\log _a}c

B. logab<logac{\log _a}b < {\log _a}c

C. logab<logbc{\log _a}b < {\log _b}c

D.logab>logcb{\log _a}b > {\log _c}b

Câu 8:

Chọn mệnh đề đúng:

A.loga1=1{\log _a}1 = 1

B. logaa=a{\log _a}a = a

C. loga1=a{\log _a}1 = a

D. logaa=1{\log _a}a = 1

Câu 9:

Cho 0<a1,b>00 < a \ne 1,b > 0. Chọn mệnh đề sai:

A.logaab=b{\log _a}{a^b} = b

B. logaab=ab{\log _a}{a^b} = {a^b}

C. alogab=b{a^{{{\log }_a}b}} = b

D. alogab=logaab{a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}

Câu 10:

Chọn mệnh đề đúng:

A.2log23=5log35{2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_3}5}}

B. 2log23=5log53{2^{{{\log }_2}3}} = {5^{{{\log }_5}3}}

C. 5log53=log23{5^{{{\log }_5}3}} = {\log _2}3

D. 2log24=2{2^{{{\log }_2}4}} = 2

Câu 11:

Chọn mệnh đề đúng:

A.log56=log26.log36{\log _5}6 = {\log _2}6.{\log _3}6

B. log56=log52+log53{\log _5}6 = {\log _5}2 + {\log _5}3

C. log56=log55+log51{\log _5}6 = {\log _5}5 + {\log _5}1

D. log56=log52.log53{\log _5}6 = {\log _5}2.{\log _5}3

Câu 12:

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:

A.logab.logbc=logac{\log _a}b.{\log _b}c = {\log _a}c

B. logbc=logablogac{\log _b}c = \frac{{{{\log }_a}b}}{{{{\log }_a}c}}

C. logab=logcblogca{\log _a}b = {\log _c}b - {\log _c}a

D. logab+logbc=logac{\log _a}b + {\log _b}c = {\log _a}c

Câu 13:

Chọn đẳng thức đúng:

A.log23=log32{\log _2}3 = - {\log _3}2

B. log32.log312=1{\log _3}2.{\log _3}\frac{1}{2} = 1

C. log23+log32=1{\log _2}3 + {\log _3}2 = 1

D. log23=1log32{\log _2}3 = \frac{1}{{{{\log }_3}2}}

Câu 14:

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:

A.loganb=logbna{\log _{{a^n}}}b = {\log _{{b^n}}}a

B. loganb=1logbna{\log _{{a^n}}}b = \frac{1}{{{{\log }_{{b^n}}}a}}

C. loganb=logabn{\log _{{a^n}}}b = {\log _a}\sqrt[n]{b}

D. loganb=nlogbna{\log _{{a^n}}}b = n{\log _{{b^n}}}a

Câu 15:

Giá trị log1381{\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}81 là:

A.2

B.−8

C.−2  

D.12\frac{1}{2}

Câu 16:

Giá trị biểu thức logaaaa3{\log _a}\sqrt {a\sqrt {a\sqrt[3]{a}} } là:

A.34\frac{3}{4}

B. 12\frac{1}{2}

C. 13\frac{1}{3}

D. 56\frac{5}{6}

Câu 17:

Giá trị log3a{\log _3}a âm khi nào?

A.0 < a < 1

B.0 < a< 3

C.a > 3           

D.a > 1

Câu 18:

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log(ab2)\log \left( {a{b^2}} \right) bằng

A.2loga+logb2\log a + \log b

B. loga+2logb\log a + 2\log b

C. 2(loga+logb)2\left( {\log a + \log b} \right)

D. loga+12logb\log a + \frac{1}{2}\log b

Câu 19:

Với các số thực a,b>0 bất kì; rút gọn biểu thức P=2log2alog12b2P = 2{\log _2}a - {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2}

A.P=log2(ab)2P = {\log _2}{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2}

B. P=log2(2ab2)P = {\log _2}\left( {\frac{{2a}}{{{b^2}}}} \right)

C. P=log2(2ab2)P = {\log _2}\left( {2a{b^2}} \right)

D. P=log2(ab)2P = {\log _2}{\left( {ab} \right)^2}

Câu 20:

Cho các số thực dương a,b với a1a \ne 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.loga2(ab)=12+12logab{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b

B. loga2(ab)=2+logab{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = 2 + {\log _a}b

C. loga2(ab)=14logab{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{4}{\log _a}b

D. loga2(ab)=12logab{\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2}{\log _a}b

Câu 21:

Cho số thực xx thỏa mãn log2(log8x)=log8(log2x).lo{g_2}\left( {lo{g_8}x} \right) = lo{g_8}\left( {lo{g_2}x} \right). Tính giá trị của P=(log2x)2P = {(lo{g_2}x)^2}

A.P=33P = \frac{{\sqrt 3 }}{3}

B.P=13P = \frac{1}{3}

C.P=27

D. P=33P = 3\sqrt 3

Câu 22:

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.log0,5a>log0,5ba>b>0{\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b \Leftrightarrow a > b > 0

B. logx<00<x<1\log x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 1

C. log2x>0x>1{\log _2}x > 0 \Leftrightarrow x > 1

D. log13a=log13ba=b>0{\log _{\frac{1}{3}}}a = {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a = b > 0

Câu 23:

Cho a,ba,b là các số thực dương, thỏa mãn a34>a45{a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{4}{5}}} và  logb12<logb23lo{g_b}\frac{1}{2} < lo{g_b}\frac{2}{3}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.a>1,0<b<1

B.0<a<1,0<b<1

C.0<a<1,b>1 

D.a>1,b>1 

Câu 24:

Cho hai số thực a  và b , với 1<a

A.logab<1<logba{\log _a}b < 1 < {\log _b}a

B. 1<logab<logba1 < {\log _a}b < {\log _b}a

C. logba<logab<1{\log _b}a < {\log _a}b < 1

D. logba<1<logab{\log _b}a < 1 < {\log _a}b

Câu 25:

Cho 0<x<1;0<a;b;c10 < x < 1;0 < a;b;c \ne 1logcx>0>logbx>logax  lo{g_c}x > 0 > lo{g_b}x > lo{g_a}x\; so sánh a;b;ca;b;c  ta được kết quả:

A.a>b>c      a > b > c\;\;\;

B.c>a>bc > a > b

C.c>b>ac > b > a

D.b>a>cb > a > c

Câu 26:

Đặt log23=a;log25=b{\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b. Hãy biểu diễn P=log3240  P = lo{g_3}240\; theo a và b.

A.P=2a+b+3aP = \frac{{2a + b + 3}}{a}

B. P=a+b+4aP = \frac{{a + b + 4}}{a}

C. P=a+b+3aP = \frac{{a + b + 3}}{a}

D. P=a+2b+3aP = \frac{{a + 2b + 3}}{a}

Câu 27:

Đặt a=log23,b=log53a = {\log _2}3,b = {\log _5}3. Hãy biểu diễn log645  lo{g_6}45\; theo a và b:

A.log645=2a22abab{\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}

B. log645=2a22abab+b{\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab + b}}

C. log645=a+2abab+b{\log _6}45 = \frac{{a + 2ab}}{{ab + b}}

D. log645=a+2abab{\log _6}45 = \frac{{a + 2ab}}{{ab}}

Câu 28:

Nếu log1218=a{\log _{12}}18 = a thì log23  lo{g_2}3\; bằng:

A.1aa2\frac{{1 - a}}{{a - 2}}

B. 2a1a2\frac{{2a - 1}}{{a - 2}}

C. a12a2\frac{{a - 1}}{{2a - 2}}

D. 12aa2\frac{{1 - 2a}}{{a - 2}}

Câu 29:

Cho log214=a{\log _2}14 = a. Tính llog4932lo{g_{49}}32 theo a.

A.10a1\frac{{10}}{{a - 1}}

B. 25(a1)\frac{2}{{5(a - 1)}}

C.52a2\frac{5}{{2a - 2}}

D. 52a+1\frac{5}{{2a + 1}}

Câu 30:

Đặt log260=a;log515=b.{\log _2}60 = a;{\log _5}15 = b.. Tính P=log212P = lo{g_2}12 theo a và b.

A.P=ab+2a+2bP = \frac{{ab + 2a + 2}}{b}

B. P=aba+2bP = \frac{{ab - a + 2}}{b}

C.P=ab+a2bP = \frac{{ab + a - 2}}{b}

D. P=aba2bP = \frac{{ab - a - 2}}{b}

Câu 31:

Đặt a=log25a = {\log _2}5b=log26b = {\log _2}6. Hãy biểu diễn log390lo{g_3}90 theo a và b?

A.log390=a2b+1b+1{\log _3}90 = \frac{{a - 2b + 1}}{{b + 1}}

B. log390=a+2b1b1{\log _3}90 = \frac{{a + 2b - 1}}{{b - 1}}

C. log390=2ab+1a+1{\log _3}90 = \frac{{2a - b + 1}}{{a + 1}}

D. log390=2a+b1a1{\log _3}90 = \frac{{2a + b - 1}}{{a - 1}}

Câu 32:

Nếu logab=p{\log _a}b = p thì logaa2b4  {\log _a}{a^2}{b^4}\; bằng:

A.a2p4{a^2}{p^4}

B. 4p+24p + 2

C. 4p+2a4p + 2a

D. p4+2a{p^4} + 2a

Câu 33:

Đặt a=log34,b=log54a = {\log _3}4,b = {\log _5}4. Hãy biểu diễn log1280lo{g_{12}}80 theo a và b

A.log1280=2a22abab+b{\log _{12}}80 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab + b}}

B.log1280=a+2abab{\log _{12}}80 = \frac{{a + 2ab}}{{ab}}

C. log1280=a+2abab+b{\log _{12}}80 = \frac{{a + 2ab}}{{ab + b}}

D. log1280=2a22abab{\log _{12}}80 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}

Câu 34:

Nếu log126=a;log127=b{\log _{12}}6 = a;{\log _{12}}7 = b thì:

A.log27=a1b{\log _2}7 = \frac{a}{{1 - b}}

B.log27=b1a{\log _2}7 = \frac{b}{{1 - a}}

C. log27=a1+b{\log _2}7 = \frac{a}{{1 + b}}

D. log27=b1+a{\log _2}7 = \frac{b}{{1 + a}}

Câu 35:

Cho a>0,b>0  a > 0,b > 0\; thỏa mãn a2+4b2=5ab{a^2} + 4{b^2} = 5ab. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.2log(a+2b)=5(loga+logb)2\log \left( {a + 2b} \right) = 5\left( {\log a + \log b} \right)

B.log(a+1)+logb=1\log \left( {a + 1} \right) + \log b = 1

C. loga+2b3=loga+logb2\log \frac{{a + 2b}}{3} = \frac{{\log a + \log b}}{2}

D. 5log(a+2b)=logalogb5\log \left( {a + 2b} \right) = \log a - \log b

Câu 36:

Biết log1520=a+2log32+blog35+c{\log _{15}}20 = a + \frac{{2{{\log }_3}2 + b}}{{{{\log }_3}5 + c}} với aa,b,cZa,b,c \in \mathbb{Z}. Tính T=a+b+cT = a + b + c

A.T=−3

B.T=3

C.T=−1

D.T=1

Câu 37:

Cho biểuP=(lna+logae)2+ln2aloga2eP = \,{(\ln a\, + {\log _a}e)^2}\, + {\ln ^2}a - \log _a^2e, với a là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.P=2ln2a+1P = 2{\ln ^2}a + 1

B.P=2ln2a+2P = 2{\ln ^2}a + 2

C. P=2ln2aP = 2{\ln ^2}a

D. P=ln2a+2P = {\ln ^2}a + 2

Câu 38:

Cho các số dương a,b,c,d. Biểu thức S=lnab+lnbc+lncd+lndaS = \ln \frac{a}{b} + \ln \frac{b}{c} + \ln \frac{c}{d} + \ln \frac{d}{a} bằng:

A.0

B.1

C.ln(ab+bc+cd+da)\ln (\frac{a}{b} + \frac{b}{c} + \frac{c}{d} + \frac{d}{a})

D. ln(abcd)\ln (abcd)

Câu 39:

Cho logx=a\log x = a và ln10=b . Tính log10exlo{g_{10e}}x  theo a và b

A.2ab1+b\frac{{2ab}}{{1 + b}}

B. ab1+b\frac{{ab}}{{1 + b}}

C. a1+b\frac{a}{{1 + b}}

D. b1+b\frac{b}{{1 + b}}

Câu 40:

Sự tăng trưởng của 1 loài vi khuẩn được tính theo công thức S=A.ertS = A.{e^{rt}}, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), tt là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.

A.900

B.1350           

C.1050           

D.1200

Câu 41:

Cho a,b là các số dương thỏa mãn a2+4b2=12ab{a^2} + 4{b^2} = 12ab. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.ln(a+2b)2ln2=lna+lnb\ln \left( {a + 2b} \right) - 2\ln 2 = \ln a + \ln b

B. ln(a+2b)=12(lna+lnb)\ln \left( {a + 2b} \right) = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)

C. ln(a+2b)2ln2=12(lna+lnb)\ln \left( {a + 2b} \right) - 2\ln 2 = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)

D. ln(a+2b)+2ln2=12(lna+lnb)\ln \left( {a + 2b} \right) + 2\ln 2 = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)

Câu 42:

Cho a>0,  b>0a > 0,\,\,b > 0 và lna+b3=2lna+lnb3ln\frac{{a + b}}{3} = \frac{{2lna + lnb}}{3}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.a3+b3=8a2bab2{a^3} + {b^3} = 8{a^2}b - a{b^2}

B. a3+b3=3(8a2b+ab2){a^3} + {b^3} = 3\left( {8{a^2}b + a{b^2}} \right)

C. a3+b3=3(a2bab2){a^3} + {b^3} = 3\left( {{a^2}b - a{b^2}} \right)

D. a3+b3=3(8a2bab2){a^3} + {b^3} = 3\left( {8{a^2}b - a{b^2}} \right)

Câu 43:

Cho lnx=2. Tính giá trị của biểu thức T=2lnexlne2x+ln3.log3ex2T = 2ln\sqrt {ex} - ln\frac{{{e^2}}}{{\sqrt x }} + ln3.lo{g_3}e{x^2} ?

A.T=7

B.T=12

C.T=13

D.T=21