Luyện tập tổng hợp Đo chiều dài
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đơn vị đo nào sau đây không phải là đơn vị đo chiều dài?
A. kilôgam
B. mét
C. đềximét
D. xentimét
Chọn phát biểu đúng?
A. Giới hạn đo của một thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
C. Đơn vị đo chiều dài: mét, đềximét, xentimét.
D. Cả 3 phương án trên
Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
B. Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C. Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 2 mm.
D. Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 2 cm.
Phát biểu nào sau đây không thuộc các bước đo chiều dài?
A. Chọn thước đo thích hợp.
B. Đặt thước dọc theo chiều dài vật cần đo.
C. Đặt vạch số 0 ngang với một đầu của thước.
D. Đeo kính để đọc số đo chiều dài vật.
Cách đặt mắt như thế nào thì đọc được chính xác số đo của vật?
A.
B.
C.
D. Cả A và B đều đúng
Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau đây để được phát biểu đúng:
“…” của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
A. Giới hạn đo
B. Độ chia nhỏ nhất
C. Số lớn nhất
D. Số bé nhất
Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau đây để được phát biểu đúng:
“…” của thước là chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
A. Giới hạn đo
B. Độ chia nhỏ nhất
C. Số lớn nhất
D. Số bé nhất
Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?
A. 1 m = 0,1 cm
B. 1 km = 100 m
C. 1 mm = 0, 01 dm
D. 1 dm = 10 m
Một thước có 61 vạch chia thành 60 khoảng đều nhau, vạch đầu tiên ghi số 0, vạch cuối cùng ghi số 30 kèm theo đơn vị cm. Thông tin đúng của thước là:
A. GHĐ và ĐCNN là 60 cm và 2 cm
B. GHĐ và ĐCNN là 30 cm và 2 cm
C. GHĐ và ĐCNN là 60 cm và 0,5 cm
D. GHĐ và ĐCNN là 30 cm và 0,5 cm
Ta có kết quả đo chiều dài một bàn học với ba lần đo như sau:
Lần 1: 100 cm
Lần 2: 102 cm
Lần 3: 101 cm
Hỏi chiều dài trung bình của bàn học là bao nhiêu?
A. 100 cm
B. 101 cm
C. 102 cm
D. 99 cm