Luyện tập tổng hợp Đồ thị quãng đường - thời gian

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trục tung Os trong đồ thị quãng đường – thời gian dùng để

A. biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.

B. biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.

C. biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.

D. biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.

Câu 2:

Trục hoành Ot trong đồ thị quãng đường – thời gian dùng để

A. biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.

B. biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.

C. biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.

D. biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.

Câu 3:

Trong đồ thị quãng đường – thời gian, gốc tọa độ O là điểm khởi hành biểu diễn

A. s = 0, t = 1 s.

B. s = 1, t = 1 s.

C. s = 1, t = 0 s.

D. s = 0, t = 0 s.

Câu 4:

Khi đồ thị quãng đường – thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian thì

A. vật chuyển động nhanh dần.

B. vật chuyển động chậm dần.

C. vật chuyển động đều.

D. vật không chuyển động.

Câu 5:

Chọn đáp án đúng nhất. Đồ thị quãng đường thời gian cho biết những gì?

A. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ chuyển động, quãng đường đi được và thời gian đi của vật.

B. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết quãng đường đi được và thời gian đi của vật.

C. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ chuyển động của vật.

D. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết vị trí của vật ở những thời điểm xác định của vật.

Câu 6:

Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì?

A. Đường thẳng.

B. Đường cong.

C. Đường tròn.

D. Đường gấp khúc.

Câu 7:

Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định trên đồ thị cho biết, sau 3h vật đi được quãng đường là bao nhiêu?

A. 40 km.

B. 80 km.

C. 60 km.

D. 20 km.

Câu 8:

Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định tốc độ chuyển động của vật?

A. 10 km/h.

B. 20 km/h.

C. 30 km/h.

D. 40 km/h.

Câu 9:

Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một ô tô chuyển động. Xác định tốc độ chuyển động của ô tô trên đoạn OA?

A. 40 km/h.

B. 90 km/h.

C. 120 km/h.

D. 180 km/h.

Câu 10:

Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một ô tô chuyển động. Hãy mô tả chuyển động của ô tô trên các đoạn OA, AB và BC.

A. OA: chuyển động nhanh dần; AB: không chuyển động; BC: chuyển động chậm dần.

B. OA: chuyển động chậm dần; AB: không chuyển động; BC: chuyển động chậm dần.

C. OA: chuyển động với tốc độ không đổi; AB: chuyển động nhanh dần; BC: chuyển động với tốc độ không đổi.

D. OA: chuyển động với tốc độ không đổi; AB: không chuyển động; BC: chuyển động với tốc độ không đổi.