Luyện tập tổng hợp KHTN 6 học kì 2 (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tại sao bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm?

A. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm.

B. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian.
C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm.
D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian
Câu 2:

Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

B. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.
C. Có khả năng tự dưỡng.
D. Di chuyển nhờ lông bơi.
Câu 3:

Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng roi.

B. Trùng giày. 
C.  Tảo.
D. Trùng biến hình
Câu 4:

Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

A. Mắc màn khi đi ngủ. 

B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
C. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt.
D. Phát quang bụi rậm
Câu 5:

Trong tự nhiên, nấm có vai trò nào sau đây?

A. Lên men bánh, bia, rượu,…

B. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật,
C. Dùng làm thuốc.
D. Cung cấp thức ăn.
Câu 6:

Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?

A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ.

B. Có màu sắc rất sặc sỡ.
C. Thường sống quanh các gốc cây.
D. Có kích thước rất lớn.
Câu 7:

Nấm không phải thực vật vì

A. chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử.

B. cơ thể chúng không có dạng thân, lá.
C. cơ thể chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được.
D. cơ thể chúng có dạng sợi.
Câu 8:

Thực vật được chia thành các ngành nào?

A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.               

B. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
C. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. 
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết
Câu 9:

Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?

A. Quả.

B. Noãn.
C. Hoa.
D. Rễ.
Câu 10:

Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là

A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. 

B. cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.

C. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
D. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
Câu 11:
Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do

A. Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây.

B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.
C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.
D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây
Câu 12:

Ngân Hà là

A. Thiên Hà trong đó có chứa hệ Mặt Trời

B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.

C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.
D. Dải sáng trong vũ trụ
Câu 13:
Hành tinh nào trong hệ Mặt Trời xa Trái Đất nhất?

A. Thiên Vương tinh.

B. Hải Vương tinh.
C. Thổ tinh.
D. Thủy tinh.
Câu 14:

Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì

A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.

B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.
C. Ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
Câu 15:
Mặt Trời và các ngôi sao thực chất là gì?

A, Một khối chất rắn có nhiệt độ bề mặt rất cao

B. Một khối khí có nhiệt độ bề mặt rất cao
C. Một khối chất lỏng có nhiệt độ bề mặt rất cao
D. Đáp án khác
Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mặt Trời và các ngôi sao là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng

B. Các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
C. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì giống nhau.
D. Khoảng cách từ các hành tinh khác nhau tới Mặt Trời là khác nhau.
Câu 17:

Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, cơ năng

A. luôn được bảo toàn.

B. luôn tăng thêm
C. luôn bị hao hụt.
D. tăng giảm liên tục.
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Các hành tinh ở càng xa mặt trời thì có chu kỳ quay quanh mặt trời càng dài.

B. Các hành tinh ở càng gần mặt trời thì có chu kỳ quay quanh mặt trời càng dài.
C.Các hành tinh ở càng gần mặt trời thì có chu kỳ quay quanh mặt trời càng nhỏ.
D. Chúng ta nhìn thấy Sao Hỏa vì nó phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời
Câu 19:

Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống “…”

Trong hệ Mặt Trời, các … quay quanh Mặt Trời còn các … quay quanh

A. hành tinh - vệ tinh.

B. vệ tinh - vệ tinh.
C. thiên thể - thiên thể.
D. vệ tinh - thiên thể.
Câu 20:

Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt Trời là

A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.

B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh.
C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.
D. Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.
Câu 21:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Các hành tinh có chuyển động quanh Mặt Trời. Chiều chuyển động quanh Mặt Trời của các hành tinh cùng một chiều.
B. Các hành tinh có chuyển động quanh Mặt Trời. Chiều chuyển động quanh Mặt Trời của các hành tinh không cùng một chiều.
C. Mặt Trời chuyển động quanh các hành tinh.
D. Các hành tinh quay khác chiều nhau quanh Mặt Trời.
Câu 22:
Quan sát hình và cho biết vị trí số 1 của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là
Quan sát hình và cho biết vị trí số 1 của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là (ảnh 1)

A.Vị trí 1 trăng bán nguyệt đầu tháng

B. Vị trí 1 trăng bán nguyệt cuối tháng.
C. Vị trí 1 trăng khuyết cuối tháng.
D. Vị trí 1 trăng bán khuyết đầu tháng.
Câu 23:

Thời gian chuyển từ không Trăng đến Trăng tròn là:

A. khoảng hai tuần

B. khoảng ba tuần
C. khoảng 1 tuần
D. khoảng 1 tháng
Câu 24:

Có những ngày chúng ta không nhìn thấy Trăng vì:

A. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời

B. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời
C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng
D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời
Câu 25:
Quan sát hình và cho biết vị trí số 4 của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là
Quan sát hình và cho biết vị trí số 4 của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là (ảnh 1)

A. Vị trí 4 là trăng lưỡi liềm đầu tháng.

B. Vị trí 4 là trăng lưỡi liềm cuối tháng.
C. Vị trí 4 là trăng khuyết cuối tháng.
D. Vị trí 4 là trăng bán khuyết đầu tháng.
Câu 26:

Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào tái tạo được?

A. Dầu và than đá

B. Dầu và thủy triều
C. Thủy triều và địa nhiệt
D. thủy triều và xăng
Câu 27:

Chúng ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn vì:

A. Mặt Trời chiếu sáng Mặt Trăng và mặt tối của Mặt Trăng quay về phía Trái Đất.

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
C. Ánh sáng phản xạ từ Mặt Trăng không chiếu tới Trái Đất.
D. Mặt Trời chiếu sáng một nửa Mặt Trăng và mặt được chiếu sáng đó quay về phía Trái Đất.
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo các chiều khác nhau.

B. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
C. Nhìn từ trên cực Bắc Mặt trời, các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo chiều ngược chiều kim đồng hồ,
D. Trái Đất tự quay quanh trục từ hướng Đông sang hướng Tây
Câu 29:

Ta thường thấy Mặt Trời khi nào?

A. Ban ngày.

B. Ban đêm.
C. Giữa trưa.
D. Nửa đêm.
Câu 30:

Mặt Trăng quay quanh Trái đất hết một vòng vào khoảng thời gian?

A. 1 tuần.

B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. một tháng