Luyện tập tổng hợp Mối liên hệ giữa vận tốc và đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phương trình chuyển động và độ lớn vận tốc của hai chuyển động có đồ thị ở hình vẽ là:

Phương trình chuyển động và độ lớn vận tốc của hai chuyển động có đồ thị ở hình vẽ là: (ảnh 1)

A. d1=6010t;v1=10km/hd2=12t;v2=12km/h

B. d1=60+10t;v1=10km/hd2=10t;v2=10km/h

C. d1=6020t;v1=20km/hd2=12t;v2=12km/h

D. d1=10t;v1=10km/hd2=12t;v2=12km/h

Câu 2:

Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình dưới. Tốc độ của vật chuyển động trước khi đổi chiều là bao nhiêu?

A. 83m/s

B. 4 m/s.

C. – 4 m/s.

D. 83m/s

Câu 3:

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m. Vận tốc của người trong 25 giây đầu là bao nhiêu?

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m. (ảnh 1)
A. 2 m/s.
B. -2 m/s.
C. 4 m/s.
D. – 4 m/s.
Câu 4:

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m  Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét (ảnh 1)

Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vận tốc của người đó ra m/s.

A. 1 m; 1 m/s.
B. 2 m; 2 m/s.
C. 1 m; 2 m/s.
D. 2 m; 1 m/s.
Câu 5:

Từ giây nào đến giây nào người đó không bơi?

A. Từ giây thứ 25 đến giây 35.
B. Từ giây thứ 5 đến giây 25.
C. Từ giây thứ 35 đến giây 60.
D. Người đó bơi không nghỉ.
Câu 6:

Người đó bơi ngược chiều dương từ giây nào đến giây nào?

A. Từ giây 25 đến giây 35.
B. Từ giây thứ 5 đến giây 25.
C. Từ giây 35 đến giây 60.
D. Người đó bơi không nghỉ.
Câu 7:

Trong 20 giây cuối cùng, mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vận tốc của người đó ra m/s.

A. 1 m; 1 m/s.
B. 2 m; 2 m/s.
C. 1 m; -1 m/s.
D. 2 m; -2 m/s.
Câu 8:

Xác định độ dịch chuyển và vận tốc của người đó khi bơi từ B đến C.

A. 25 m; 1 m/s.
B. 25 m; -2 m/s.
C. -25 m; 1 m/s.
D. -25 m; -1 m/s.
Câu 9:

Xác định vận tốc của mỗi chuyển động dựa vào đồ thị dưới.

Xác định vận tốc của mỗi chuyển động dựa vào đồ thị dưới.  A. v1 = 60 km/h; v2 = -60 km/h; v3 = 20 km/h. (ảnh 1)
A. v1 = 60 km/h; v2 = -60 km/h; v3 = 20 km/h.
B. v1 = 60 km/h; v2 = 60 km/h; v3 = 20 km/h.

C. v1 = -60 km/h; v2 = 60 km/h; v3 = 20 km/h.

D. v1 = 60 km/h; v2 = -60 km/h; v3 = -20 km/h.
Câu 10:

Theo đồ thị ở hình vẽ dưới, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian

Theo đồ thị ở hình vẽ dưới, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian (ảnh 1)
A. từ 0 đến t2
B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1, và từ t2 đến t3.
D. từ 0 đến t3.