Luyện tập tổng hợp Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Với B0, kết quả của phép cộng AB+CB là

A. A.CB

B. A + CB
C. A + C2B
D. A + CB2 
Câu 2:

Thực hiện phép tính sau: x2x+24x+2   x2

A. x + 2
B. 2x
C. x
D. x – 2
Câu 3:

Tìm phân thức A thỏa mãn x+23x+5A=x12.

A. 3x2923x+5
B. 3x2923x+5
C. 3x2+923x+5
D. 3x2+923x+5
Câu 4:

Phép tính 3x+21x29+2x+33x3 có kết quả là

A. 2x3

B. 2xx3x+3
C. 2x+3
D. 2x-3
Câu 5:
Cho A = 2x16x26x34x24. Phân thức thu gọn của A có tử thức là

A. 4x27x212xx1x + 1

B. 4x27x+2
C. 4x27x2
D. 12xx1x + 1
Câu 6:

Tìm phân thức A thỏa mãn: x1x22x+ A = x1x22x

A. 2x2

B. 22x
C. 1x
D. 1x+2
Câu 7:

Giá trị của biểu thức A = 52x+2x32x1+4x2+ 38x24x với x=14 là

A. A=112

B.A=132
C. A=152
D. A=172
Câu 8:

Tìm x, biết: 2x+3+3x29=0   x±3

A. x = 0

B. x=12
C. x = 1
D. x=32
Câu 9:

Tính tổng sau: A=11  .2+12.3+13.4+...+199.  100.

A. A = 1

B. A = 0
C. A=12
D. A=99100
Câu 10:

Cho 3y – x = 63. Tính giá trị của biểu thức A = xy2+2x3yx6.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11:

Rút gọn biểu thức A=32x2+2x+2x1x212x biếtx>12; x1

A. 12xx1

B. 12xx+1
C. 2x1x+1
D. 2xx1x+1
Câu 12:

Rút gọn biểu thứcA = abbcca+bccaab+acabbcta được:

A. A = – 1
B. A = 0
C. A = 1
D. A = 2
Câu 13:

Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x3x1x2x + 11x1+1x + 1.

A. 0
B. 1
C. 2
D. – 1
Câu 14:
Cho a, b, c thỏa mãn abc = 2023. Tính giá trị biểu thức sau:A = 2023aab + 2023a + 2023+bbc + b + 2023+cac + 1 + c

A. A = – 1

B. A = 0
C. A = 1
D. A = 2
Câu 15:

Cho x2y + z+y2x + z+z2x + y = 0 và x + y + z0. Tính giá trị của biểu thức

A = xy + z+yx + z+zx + y.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3