Luyện tập tổng hợp Tốc độ chuyển động

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động?

A. Quãng đường.

B. Thời gian.

C. Tốc độ.

D. Nhiệt độ.

Câu 2:

Công thức tính tốc độ nào sau đây là đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 3:

Đơn vị đo tốc độ là

A. m.

B. s/m.

C. m/s.

D. m.s.

Câu 4:

Đổi 2 m/s = … km/h.

A. 0,002 km/h.

B. 3,6 km/h.

C. 7,2 km/h.

D. 0,02 km/h.

Câu 5:

Chọn đáp án đúng.

A. Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị độ dài.

B. Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo thời gian.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 6:

Trong thực tế, tốc độ chuyển động của một vật thường thay đổi nên đại lượng còn được gọi một cách đầy đủ là gì?

A. Tốc độ chuyển động.

B. Tốc độ.

C. Tốc độ trung bình của chuyển động.

D. Tốc độ biến đổi.

Câu 7:

Công thức nào dưới đây là đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8:

An đạp xe từ nhà đến trường mất 10 phút, biết tốc độ của An là 2m/s. Tính quãng đường từ nhà An đến trường?

A. 120 m.

B. 1,2 m.

C. 12 km.

D. 1,2 km.

Câu 9:

Đổi 36 km/h = … m/s

A. 3600 m/s.

B. 3,6 m/s.

C. 1 m/s.

D. 10 m/s.

Câu 10:

Một ô tô rời bến A lúc 6h đến bến B lúc 7h30min. Biết quãng đường từ bến A đến bến B là 90 km. Tính tốc độ của ô tô khi đi từ A đến B?

A. 90 m/s.

B. 36 km/h.

C. 25 m/s.

D. 60 km/h.