Một số bảng thống kê trong cuộc sống
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho bảng số liệu thống kê sau
Loại nước uống |
Nước cam |
Nước dứa |
Nước chanh |
Nước dưa hấu |
Số người chọn |
12 |
8 |
11 |
8 |
Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?
Bác Vượng khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các cỡ áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị: chiếc)
Cỡ áo (Size) |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Số áo bán được |
20 |
29 |
56 |
65 |
47 |
18 |
Áo cỡ nào bán được ít nhất?
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Số học sinh đạt điểm 9 là
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Số học sinh đạt điểm dưới 5 là
Kết quả kiểm tra môn Toán của các học sinh lớp 6A được thống kê trong bảng sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
8 |
9 |
5 |
6 |
1 |
Lớp 6A có số học sinh là
Bảng thống kê dân số nước ta từ năm 1921 đến năm 1999
Năm |
1921 |
1960 |
1980 |
1990 |
1999 |
Số dân (triệu người) |
16 |
30 |
54 |
66 |
76 |
Sau bao nhiêu năm kể từ năm 1921 thì dân số nước ta tăng thêm 50 triệu người?
Bảng thống kê chăn nuôi gia súc năm 2021 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Gia súc |
Trâu |
Bò |
Dê |
Lợn |
Số con (nghìn con) |
10 |
5 |
7 |
32 |
Gia súc được nuôi nhiều nhất là
Bảng thống kê số lượng rừng bị phá từ năm 1995 đến năm 1998
Năm |
1995 |
1996 |
1997 |
1998 |
Diện tích rừng (nghìn ha) |
20 |
5 |
8 |
10 |
Từ năm 1995 đến năm 1998 tổng diện tích rừng bị tàn phá là bao nhiêu ha?
Số học sinh khối 6 đến thư viện trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê trong bảng sau:
Ngày |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Số học sinh |
24 |
32 |
8 |
16 |
40 |
Tỉ số phần trăm giữa số học sinh đến thư viện vào ngày thứ hai với tổng số học sinh đã đến thư viện vào các ngày trong tuần là
Cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty như sau:
Phương tiện |
Xe buýt |
Xe đạp |
Xe máy |
Xe ô tô cá nhân |
Phương tiện khác |
Số người |
35 |
5 |
20 |
7 |
1 |
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là