[Năm 2022] Đề minh họa môn Địa lí THPT Quốc gia có lời giải (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay khôngphải là

A.nhiễm mặn vào mùa mưa.

B.ngập lụt trong mùa mưa.

C.thiếu nước vào mùa khô.

D.ô nhiễm môi trường nước.

Câu 2:
Ở nước ta, ô nhiễm không khí ít nghiêm trọng tại nơi nào sau đây?

A.Vùng chuyên canh cây ăn quả.

B.Vùng công nghiệp truyền thống.

C.Các trung tâm công nghiệp lớn.

D.Các đầu mối giao thông vận tải.

Câu 3:

Sản phẩm nào sau đây ở nước ta khôngthuộc công nghiệp khai thác nhiên nhiên liệu?

A.than đá.

B.dầu mỏ.

C.khí đốt.

D.Quặng sắt.

Câu 4:

Than là cơ sở nhiên liệu chủ yếu của nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta?

A. Cà Mau.

B.Thủ Đức.

C.Bà Rịa.

D.Phả Lại.

Câu 5:

Đông Nam Bộ không giáp với

A.Tây Nguyên.

B.Đồng bằng sông Cửu Long.

C.Bắc Trung Bộ.

D.Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

A.Điện Biên.

B.Nghệ An.

C.Kon Tum.

D.Sơn La.

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào sau đây?

A.Tháng 6.

B.Tháng 7.

C.Tháng 8.

D. Tháng 9.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất?

A.Tháng XII.

B.Tháng XI.

C.Tháng I.

D.Tháng II.

Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian nằm trên cao nguyên nào sau đây?

A.Lâm Viên.

B.Đắk Lắk.

C.Pleik.

D.Kon Tum.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị được xếp vào loại đặc biệt là

A.Hạ Long.

B.Hải Phòng.

C.Hà Nội.

D.Huế.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

A.Tây Trang.

B.Tà Lùng.

C.Lao Bảo.

D.Cầu Treo.

Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tổng diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất?

A.Hà Giang.

B.Tuyên Quang.

C.Phú Thọ.

D.Thái Nguyên.

Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành điện tử?

A. Cần Thơ.

B. Biên Hòa.

C. Thanh Hóa.

D. Nha Trang.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Cần Thơ khôngcó ngành nào sau đây?

A.Đường sữa, bánh kẹo.

B.Sản phẩm chăn nuôi.

C.Rượu, bia, nước giải khát.

D.Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết trong các tuyến đường biển sau đây, tuyến nào có chiều dài lớn nhất?

A.Hải Phòng - Cửa Lò.

B.Cửa Lò - Đà Nẵng.

C.Đà Nẵng - Quy Nhơn.

D.Hải Phòng - Đà Nẵng.

Câu 16:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng?

A.Cần Thơ.

B.Hà Nội.

C.Đà Nẵng.

D.TP. Hồ Chí Minh.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ngành công nghiệp khai thác mangan?

A.Lạng Sơn.

B.Bắc Kạn.

C.Cao Bằng.

D. Hà Giang.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?

A.Quảng Bình.

B.Hà Tĩnh.

C.Thanh Hóa.

D.Nghệ An.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng nhiều dừa nhất?

A.Bình Định.

B.Phú Yên.

C.Khánh Hòa.

D. Ninh Thuận.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành nào sau đây?

A.Nhiệt điện.

B.Đóng tàu.

C.Điện tử.

D.Hóa chất.

Câu 21:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích(nghìn km2)

1910,0

181,0

330,8

300,0

Dân số(triệu người)

273,0

16,7

32,3

109,5

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đâykhông đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?

A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.

B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.

C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.

D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.

Câu 22:

Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:

 Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất nhập khẩu giai đoạn 2010 – 2015 của một số quốc gia?

A.Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng.

B.Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.

C.Trung Quốc tăng nhanh hơn Nhật Bản.

D.Hoa Kì tăng nhanh hơn Trung Quốc.

Câu 23:

Nước ta nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế nên có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A.Giao lưu với các nước trên thế giới.

B.Chung sống hòa bình với các nước.

C.Phát triển tổng hợp kinh tế biển.

D.Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 24:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?

A.Nguồn lao động bổ sung khá lớn.

B.Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp.

C.Có tác phong công nghiệp cao.

D.Chất lượng ngày càng nâng lên.

Câu 25:

Tác động tích cực của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là

A.thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.

B.làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động.

C.tăng nhanh cả về số lượng và quy mô đô thị.

D.tạo nhiều việc làm và thu nhập cho nhân dân.

Câu 26:
Ở nước ta, biểu hiện chủ yếu của nền kinh tế tăng trưởng bền vững là

A.nhịp độ phát triển cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.

B.cơ cấu ngành kinh tế hợp lí, phân bố rộng rãi.

C.chuyển dịch nhanh, Nhà nước vai trò chủ đạo.

D.cơ cấu lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển.

Câu 27:
Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay được phát triển mạnh ở

A.nơi có nhiều đồng cỏ rộng.

B.tất cả các trang trại lớn.

C.ven các thành phố lớn.

D.vùng có lương thực dồi dào.

Câu 28:

Dạng địa hình nào sau đây của nước ta thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản nước lợ?

A.Đầm phá, bãi triều rộng, vịnh cửa sông.

B.Đảo và quần đảo xa bờ, vịnh nước sâu.

C.Vịnh cửa sông, vịnh biển, đảo ven bờ.

D.Rạn san hô, bãi cát phẳng, vịnh biển.

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây khôngđúng về giao thông vận tải nước ta hiện nay?

A.Có nhiều đầu mối giao thông lớn.

B.Có nhiều tuyến đường huyết mạch.

C.Các loại hình vận tải rất đa dạng.

D.Các ngành đều phát triển rất nhanh.

Câu 30:

Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa có ý nghĩa quan trọng về an ninh, quốc phòng vì

A.tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.

B.giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.

C.mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.

D.khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta.

Câu 31:

Giao thông vận tải đường biển ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A.kinh tế phát triển năng động, hội nhập quốc tế sâu rộng.

B.có nhiều vụng biển, nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.

C.đầu tư cải tạo, nâng cấp các cảng và cụm cảng hàng hóa.

D. hiện đại hóa phương tiện, mở rộng tuyến hàng hải quốc tế.

Câu 32:

Tại sao Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?

A.Đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.

B.Phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.

C.Yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.

D.Do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.

Câu 33:
Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.

B.đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.

C.khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.

D.phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.

Câu 34:

Tây Nguyên chuyên môn hóa sản xuất cây cà phê dựa trên thế mạnh chủ yếu là

A.có ít thiên tai bão, lụt và không có mùa đông lạnh.

B.nguồn nước dồi dào, có nhiều giống cây thích hợp.

C.có diện tích lớn đất đỏ badan, khí hậu cận xích đạo.

D.nhiệt độ cao quanh năm, sử dụng nhiều giống mới.

Câu 35:
Hoạt động đánh bắt thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do

A.có nguồn thuỷ sản rất phong phú.

B.trong năm có mùa lũ kéo dài.

C.người dân có nhiều kinh nghiệm.

D.công nghiệp chế biến phát triển.

Câu 36:

Cho biểu đồ về GDP của nước ta giai đoạn 2005 - 2018:

 Cho biểu đồ về GDP của nước ta giai đoạn 2005 - 2018:(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.

B.Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.

C.Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.

D.Tốc độ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế.

Câu 37:

Ở nước ta, độ muối của nước biển thay đổi theo từng đoạn bờ biển chủ yếu do

A.sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi.

B.thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi.

C.chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển.

D.thay đổi của thềm lục địa và hoàn lưu khí quyển.

Câu 38:

Việc nuôi trồng thủy sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào

A.hồ thủy lợi, hệ thống sông suối và các đảo ven bờ.

B.hồ thủy điện, đầm phá và bãi triều nằm ở ven biển.

C.đầm phá, cánh rừng ngập mặn và hệ thống sông lớn.

D.hồ tự nhiên, nhân tạo và các vụng, đảo ở vùng biển.

Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là

A. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

B. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.

C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.

D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC

PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

Tổng số

Kinh tế

Nhà nước

Kinh tế

ngoài Nhà nước

Kinh tế có vốn

đầu tư nước ngoài

2005

42775

4967

36695

1113

2008

46461

5059

39707

1695

2011

50352

5250

43401

1701

2015

52841

5186

45451

2204

2018

54248

4523

45187

4538

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.Miền.

B.Tròn.

C.Cột.

D.Đường.