[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đất ở vùng đồng bằng bị ô nhiễm chủ yếu do 

A. nước biển dâng, lũ nguồn. 

B. hóa chất trong nông nghiệp. 

C. nước biển dâng, hạn hán. 

D. biến đối khí hậu, ngập úng.

Câu 2:

Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất ở nước ta là

 A. củng cố công trình đê biển. 

B. chống lũ quét ở miền núi. 

C. chống ngập lụt ở đồng bằng. 

D. công tác dự báo chính xác.

Câu 3:

Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là 

A. Đồng bằng sông Cửu Long. 

B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận. 

C. các đồng bằng và vùng ven biển. 

D. Đông Nam Bộ và cực Nam trung bộ.

Câu 4:

Thế mạnh chủ chủ yếu để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta là 

A. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. 

B. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến, đông dân. 

C. nguồn lao động đông đảo, có trình độ cao. 

D. nguyên liệu phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. 

Câu 5:

Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng ở thượng lưu các sông ở Đông Nam Bộ là 

A. điều hòa khí hậu, cung cấp nước tưới mùa khô. 

B. giữ mực nước, tránh hạ thấp nước ngầm. 

C. tiêu nước vào mùa mưa, tăng hệ số sử dụng đất. 

D. bảo vệ nguồn gen quý, bảo vệ môi trường. 

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết cù lao Chàm thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Quảng Ngãi. 

B. Bình Định. 

C. Quảng Nam. 

D. Phú Yên. 

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? 

A. Đồng Hới. 

B. Nha Trang. 

C. Sa Pa. 

D. Lạng Sơn.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Tây Nguyên? 

A. Tràm Chim. 

B. Cát Tiên. 

C. Pù Mát.

D. Bù Gia Mập.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây? 

A. Nam Decbri. 

B. Chư Pha. 

C. Kon Ka Kinh. 

D. Ngọc Krinh.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? 

A. Kon Tum. 

B. Gia Lai. 

C. Quảng Bình. 

D. Thanh Hóa.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Lai Châu. 

B. Điện Biên. 

C. Sơn La. 

D. Hòa Bình.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người năm 2007 lớn nhất? 

A. Hà Giang. 

B. Nam Định. 

C. Lào Cai. 

D. Cao Bằng.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây? 

A. Chế biến nông sản. 

B. Hóa chất, phân bón. 

C. Đóng tàu. 

D. Luyện kim màu.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? 

A. Quảng Ngãi. 

B. Nha Trang.

C. Tây Ninh. 

D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nội địa từ cảng Đà Nẵng đến cảng nào sau đây là dài nhất? 

A. Hoàng Sa. 

B. Hải Phòng. 

C. Quy Nhơn. 

D. Cửa Lò.

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên? 

A. Tam Cốc – Bích Động.

B. Cố đô Huế. 

C. Di tích Mỹ Sơn. 

D. Phố cổ Hội An

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ vàng Na Rì thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Lạng Sơn 

B. Bắc Kạn. 

C. Thái Nguyên. 

D. Cao Bằng.

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào nằm trên đường quốc lộ số 8? 

A. Cầu Treo. 

B. Cha Lo. 

C. Lao Bảo. 

D. A Đớt.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Yaly. 

B. Xê Xan 3. 

C. Đa Nhim. 

D. Đ’ Rây Hling.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Kiên Giang? 

A. Hóa chất. 

B. Đóng tàu. 

C. Luyện kim. 

D. Điện tử.

Câu 21:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có cán cân xuất siêu năm 2019?

A. Ma-lai-xi-a. 

B. Phi-li-pin. 

C. Xin-ga-po. 

D. Thái Lan.

Câu 22:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 -2018.

A. Năm 2010 – 2017 xuất siêu, năm 2018 nhập siêu. 

B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại luôn nhập siêu. 

C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, luôn xuất siêu. 

D. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm, luôn nhập siêu.

Câu 23:

Biển Đông ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do 

A. biển Đông là một vùng biển rộng lớn. 

B. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển. 

C. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.

D. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.

Câu 24:

Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay là 

A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. 

B. phân bố lại dân cư, nguồn lao động trên cả nước. 

C. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề. 

D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, ngành nghề.

Câu 25:

Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn nước ta nhằm 

A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên và sử dụng tối đa lao động. 

B. hạn chế việc di dân tự do từ các vùng nông thôn ra thành thị. 

C. chuyển quỹ đất nông nghiệp thành đất thổ cư và chuyên dùng. 

D. hình thành các đô thị, tăng tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân.

Câu 26:

Cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta hiện nay 

A. hình thành các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh. 

B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực. 

C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.

D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.

Câu 27:

Ở nước ta chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu là 

A. dân số đông nhu cầu lương thực còn cao. 

B. ít đồng cỏ tự nhiên, nguồn thức ăn còn thiếu. 

C. giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp. 

D. cơ sở vật chất, kĩ thuật chưa được cải thiện.

Câu 28:

Ngành thủy sản phát triển mạnh trong những năm gần đây chủ yếu do 

A. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước mở rộng. 

B. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chế biến phát triển. 

C. nguồn lao động trình độ cao, tàu thuyền hiện đại. 

D. cơ sở vật chất kỹ thuật cải tiến, hiệu quả kinh tế cao.

Câu 29:

Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh trong những năm gần đây do 

A. khách du lịch quốc tế lớn, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn. 

B. chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại hóa cơ sở vật chất. 

C. lao động trình độ cao, hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật.

D. quá trình đô thị hóa, mở rộng buôn bán với thị trường thế giới.

Câu 30:

Việc khẳng định chủ quyền của nước ta với các đảo có ý nghĩa 

A. là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển và thềm lục địa quanh đảo. 

B. giữ gìn tài nguyên vùng biển đề phát triển các ngành kinh tế biển. 

C. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ vùng đất liền thiêng liêng của Tổ quốc.

D. góp phần khai thác có hiệu quả các nguồn lợi vùng biển, hải đảo.

Câu 31:

Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh chủ yếu là do 

A. sản phẩm du lịch đa dạng, chất lượng phục vụ tốt hơn. 

B. kinh tế phát triển, mức sống nhân dân được nâng cao. 

C. sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng, cơ sở lưu trú cải thiện. 

D. cơ sở vật chất được hiện đại, thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư.

Câu 32:

Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chuyển dịch tích cực chủ yếu là do tác động của 

A. xu thế chuyển dịch của thế giới và khu vực. 

B. quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa. 

C. dân số đông, sản xuất phát triển, đô thị nhiều. 

D. thị trường lớn, đô thị hóa nhanh, hạ tầng tốt.

Câu 33:

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là 

A. thay đổi giống cây mới, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng. 

B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại với quy mô ngày càng lớn. 

C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường. 

D. phát triển cơ sở công nghiệp chế biến gắn với các vùng chuyên canh.

Câu 34:

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ là 

A. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu. 

B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm. 

C. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa. 

D. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.

Câu 35:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu công nghiệp ở Bắc Trung Bộ chưa thật định hình do 

A. trình độ người lao động nâng lên chậm, thiếu cơ sở năng lượng. 

B. nguyên liệu cho công nghiệp còn hạn chế, nghèo khoáng sản. 

C. thường xuyên thiên tai, thiệt hại nặng nề, thiếu nguồn điện năng. 

D. cơ sở hạ tầng kỹ thuật, công nghệ còn hạn chế, thiếu vốn đầu tư.

Câu 36:

Cho bểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2019:

(Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)

 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta. 

B. Thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn nước ta. 

C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta.

D. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta.

Câu 37:

Nước ta có tài nguyên sinh vật biển rất đa dạng và phong phú chủ yếu so 

A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật. 

B. lai tạo thêm nhiều giống mới, hoạt động nuôi trồng thủy sản được đẩy mạnh. 

C. đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng, các dòng hải lưu hoạt động. 

D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, việc bảo vệ nguồn lợi sinh vật biển được chú trọng.

Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 

B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư. 

C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới. 

D. chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.

Câu 39:

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư của Bắc Trung Bộ là do 

A. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển. 

B. dãy Trường Sơn chạy dọc suốt phía tây. 

C. thiên nhiên phân hóa theo chiều tây đông. 

D. thiên nhiên phân hóa theo chiều bắc nam.

Câu 40:

Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2019

(Đơn vị: nghìn ha)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền. 

B. Đường. 

C. Kết hợp. 

D. Cột.