[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì nó 

A. có lớp phủ thực vật phong phú. 

B. được phù sa của các con sông bồi đắp. 

C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa 

D. được con người cải tạo hợp lí.

Câu 2:

Khu vực nào sau đây vào nửa cuối mùa đông hầu như không có mưa phùn? 

A. Đồng bằng Bắc Trung Bộ. 

B. Vùng ven biển. 

C. Vùng núi Tây Bắc 

D. Đồng bằng Bắc Bộ.

Câu 3:

Quá trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là 

A. mài mòn. 

B. xâm thực 

C. xâm thực, bồi tụ. 

D. tích tụ.

Câu 4:

Cho biểu đồ sau: 

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 - 2010 (Đơn vị: %)

Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh? 

A. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp. 

B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng. 

C. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. 

D. Tốc độ tăng GDP không ổn định.

Câu 5:

Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là 

A. Đặc quyền kinh tế. 

B. Lãnh hải. 

C. Nội thuỷ. 

D. Tiếp giáp lãnh hải.

Câu 6:

Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là: 

A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn 

B. có đầm phá và các bãi cát phẳng 

C. có nhiều địa hình khác nhau. 

D. có các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.

Câu 7:

Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi 

A. Trường Sơn Nam. 

B. Trường Sơn Bắc 

C. Tây Bắc 

D. Đông Bắc

Câu 8:

Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là 

A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn. 

B. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân. 

C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 

D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là lớn nhất? 

A. TP. HCM. 

B. Biên Hòa 

C. Vũng Tàu. 

D. Thủ Dầu Một.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây? 

A. Quỳ Châu. 

B. Thạch Khê. 

C. Lệ Thủy. 

D. Phú Vang.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? 

A. Phan Thiết. 

B. Nha Trang. 

C. Quy Nhơn. 

D. Đà Nẵng.

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? 

A. Có rất nhiều núi lửa và đảo.

B. Nhiều đồng bằng châu thổ. 

C. Địa hình bị chia cắt mạnh. 

D. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.

Câu 13:

Gió Tín phong hoạt động ở nước ta có hướng 

A. tây nam. 

B. tây bắc 

C. đông nam. 

D. đông bắc

Câu 14:

Biển Đông trước hết nhất ảnh hưởng đến thành phần tự nhiên nào? 

A. Đất đai. 

B. Khí hậu. 

C. Sông ngòi. 

D. Địa hình.

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước trong tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế năm 2007 là 

A. 27.644 tỉ đồng 

B. 638.842 tỉ đồng 

C. 85,6% 

D. 3,7%

Câu 16:

Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là 

A. bắc - nam. 

B. tây nam - đông bắc 

C. tây bắc - đông nam 

D. tây - đông.

Câu 17:

Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? 

A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha 

B. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng tăng. 

C. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. 

D. Sản lượng lúa gạo giảm nhanh hơn so với diện tích.

Câu 18:

Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của 

A. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới. 

B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc 

C. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. 

D. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển? 

A. Lạng Sơn. 

B. Cao Bằng

C. Hà Giang. 

D. Quảng Ninh.

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ? 

A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. 

B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. 

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. 

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

Câu 21:

Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có 

A. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn. 

B. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa 

C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng, phong phú. 

D. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều vùng ngập mặn.

Câu 22:

Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải 

A. đường hàng không và đường biển 

B. đường biển và đường sắt. 

C. đường ô tô và đường biển 

D. đường ô tô và đường sắt.

Câu 23:

Cho bảng số liệu: 

Tỉ trọng GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004 (Đơn vị: %)

Để so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, dùng biểu đồ nào thích hợp nhất? 

A. biểu đồ cột chồng. 

B. biểu đồ cột ghép. 

C. biểu đồ tròn. 

D. biểu đồ miền.

Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bò lớn nhất?

A. Nam Định. 

B. Ninh Bình. 

C. Thanh Hóa 

D. Thái Bình.

Câu 25:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào 

A. Sông Cả. 

B. Sông Ba 

C. Sông Thu Bồn. 

D. Sông Đồng Nai.

Câu 26:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng? 

A. An Giang. 

B. Bạc Liêu.

C. Sóc Trăng. 

D. Kiên Giang.

Câu 27:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa? 

A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa tháng X. 

B. Trong năm, Trường Sa có một cực đại về nhiệt, Hoàng Sa có hai. 

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa 

D. Tổng lượng mưa năm ở Hoàng Sa nhỏ hơn so với Trường Sa

Câu 28:

Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là: 

A. Được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo. 

B. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng. 

C. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. 

D. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.

Câu 29:

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và khép kín của Biển Đông được thể hiện qua yếu tố 

A. hải văn và sinh vật. 

B. sinh vật và thủy triều. 

C. hải văn và dòng biển. 

D. nhiệt độ và độ muối.

Câu 30:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt nam? 

A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm. 

B. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. 

C. Cấu trúc địa hình đa dạng. 

D. Địa hình ít chịu tác động mạnh mẽ của con người.

Câu 31:

Nước Việt Nam nằm ở 

A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới. 

B. phía đông Thái Bình dương, khu vực kinh tế sôi động. 

C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. 

D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.

Câu 32:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta? 

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước.

B. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007. 

D. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.

Câu 33:

Vùng núi có các thung lũng sống cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là: 

A. Tây Bắc 

B. Trường Sơn Bắc 

C. Trường Sơn Nam. 

D. Đông Bắc.

Câu 34:

Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. 

B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. 

C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. 

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 35:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Cà Mau. 

B. Sóc Trăng. 

C. Trà vinh.

D.Bến Tre.

Câu 36:

Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có 

A. diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long. 

B. hệ thống đê sông chia đồng bằng thành nhiều ô. 

C. hệ thống kênh rạch chằng chịt. 

D. thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.

Câu 37:

Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự phát triển giao thông vận tải biển Nhật Bản? 

A. Đất nước quần đảo có vùng biển rộng bao bọc 

B. Nhu cầu du lịch nước ngoài của dân tăng cao. 

C. Nhiều vũng, vịnh sâu thuận lợi xây dựng cảng. 

D. Nhu cầu xuất và nhập khẩu hàng hóa gia tăng.

Câu 38:

Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta? 

A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội. 

B. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới. 

C. Phát triển nền kinh tế theo hướng tự cung tự cấp. 

D. Phát triển nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 39:

Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta là 

A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. 

B. ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng. 

C. mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông. 

D. chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ.

Câu 40:

Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do 

A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn. 

B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. 

C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng. 

D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.