[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề 23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính của không khí. Khí X là

A. N2.

B. CO2.
C. NO.
D. O2.
Câu 2:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NHCH3.

B. CH3CH2CH2NH2.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 3:

Khi thủy phân 50 gam tinh bột (hiệu suất đạt 81%) thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 68,58.

B. 34,50.
C. 65,80.
D. 45,00.
Câu 4:

Trong hợp chất nào sau đây, sắt có số oxi hóa +2?

A. Fe2O3.

B. FeO.
C. FeCl3.
D. Fe(OH)3.
Câu 5:

Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch nước brom?

A. CH4.

B. CH3-CH=CH2.
C. CH3OH.
D. CH3-CH3.
Câu 6:
Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là

A. SO2.

B. NO.
C. NO2.
D. H2S.
Câu 7:

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Fe?

A. Cu.

B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 8:

Polime nào sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H và Cl trong phân tử?

A. Tinh bột.

B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Xenlulozơ.
Câu 9:

Kim loại Al bị thụ động hóa với chất nào sau đây?

A. HNO3 loãng, nguội.

B. HCl đặc, nguội.

C. H2SO4 đặc, nguội.

D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 10:

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư?

A. Fe.

B. Ag.
C. Al.
D. Mg.
Câu 11:

Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Gly-Ala-Ala là

A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 12:

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NaOH.

B. HCl.
C. H2O.
D. HNO3.
Câu 13:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Fructozơ.

B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 14:

Để điều chế khí X, người ta nung nóng CH3 COONa với hỗn hợp vôi tôi xút. Khí X là

A. C2H6.

B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 15:

Este CH3COOCH3 có tên gọi là

A. vinyl axetat.

B. etyl metylat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 16:

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-  H2O

A. HCl + NaHCO3  NaCl + CO2 + H2O.

B. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O.

C. NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O.

D. Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O.
Câu 17:
Chất nào sau đây thuộc loại ankan?

A. CH3-OH.

B. CHCH.
C. CH3-CH3.
D. CH2=CH2.
Câu 18:

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Alanin.

B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Etylamin.
Câu 19:

Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là

A. 3.

B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 20:

Đun nóng 7,4 gam CH3COOCH3 trong dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 9,8.

B. 8,2.
C. 6,8.
D. 8,4.
Câu 21:
Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Ag+.

B. Al3+.
C. Mg2+.
D. K+.
Câu 22:

Hòa tan hết 2,24 gam kim loại Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V ml (đktc) khí H2. Giá trị của V là

A. 840.

B. 896.
C. 672.
D. 560.
Câu 23:

Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 5,4.

B. 9,6.
C. 7,2.
D. 10,8.
Câu 24:

Trùng hợp X thu được polietilen. X là chất nào sau đây?

A. CH2=CH2.

B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 25:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại Fe khử được ZnSO4 thành kim loại Zn.

B. Kim loại Al dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.

C. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

D. Ở nhiệt độ thường, Hg là chất lỏng.

Câu 26:

Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là

A. C17H35COOK.

B. C17H35COONa.
C. C17H33COOK.
D. C17H33COONa.
Câu 27:

Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?

A. K2O.

B. Na2O.
C. Na.
D. BaO.
Câu 28:

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. Al.

B. Cr.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

(a) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.

(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(d) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới.

 (e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 30:

Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C5H9O4N) và 0,1 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon với ancol) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là

A. 31,83%.

B. 39,10%.
C. 29,99%.
D. 29,07%.
Câu 31:

Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 4,48 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là

A.  13,2.

B.  19,2.
  C.  21,6.
D.  10,8.
Câu 32:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều.

(b) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

(c) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng.

(d) Cho 2 ml dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.

(e) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.

Sau khi hoàn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp?

A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 33:

Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 28,91%.

B. 72,63%.
C. 11,23%.
D. 16,14%.
Câu 34:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.

B. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.

C. Đimetylamin là amin bậc ba.

D. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 35:

Cho 0,02 mol α–amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là

A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH.

B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.

C. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.

D. CH3CH(NH2)–COOH.
Câu 36:
Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 320.

B. 240.
C. 480.
D. 160.
Câu 37:

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,68 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 18,48.

B. 19,02.
C. 18,24.
D. 19,20.
Câu 38:

Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là

A. 19,2.

B. 12,8.
C. 4,8.
D. 9,6.
Câu 39:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.

D. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.
Câu 40:

Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,23 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,24 gam. Giá trị của m là

A. 4,05.

B. 3,60.
C. 2,02.
D. 2,86.