[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công thức của chất béo tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 2:

Thủy phân metylaxetat (CH3COOCH3) trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?

A. HCOONa

B. CH3ONa

C. CH3COONa

D. C2H5COONa

Câu 3:

Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu

A. vàng

B. tím

C. Xanh tím

D. Hồng

Câu 4:

Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là

A. etyl butirat

B. metyl propionat

C. etyl axetat

D. etyl propionat

Câu 5:

Thí nghiệm không chứng minh được phân tử glucozơ chứa nhóm -CH=O là

A. Phản ứng lên men rượu

B. Tác dụng với H2 (Ni, đun nóng)

C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

D. Làm mất màu (hoặc nhạt màu) nước Br2

Câu 6:

Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do gây ra

B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử

C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử

D. Trong ăn mòn kim loại và trong điện phân, ở cực âm đều xảy ra quá trình khử ion kim loại

Câu 7:

Nếu vật làm bằng hợp kim Zn-Cu bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn

A. Đồng đóng vai trò anot và bị oxi hóa

B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa

C. Đồng đóng vai trò catot và ion H+ bị khử

D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa

Câu 8:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?

A. Cu

B. Zn

C. Ag

D. Fe

Câu 9:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ visco

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ nitron

D. Tơ tằm

Câu 10:

Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Cr

B. Hg

C. Ag

D. Au

Câu 11:

Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là

A. C6H12O6

B. C2H4O2

C. C12H22O11

D. (C6H10O5)n

Câu 12:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. PVC

B. Xenlulozơ

C. Amilopectin

D. Cao su lưu hóa

Câu 13:

Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3-CH(NH2)-CH3

B. CH3-NH-CH2-CH2-CH3

C. CH3-CH2-NH2

D. CH3-CH2-CH2-NH2

Câu 14:

Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A. NaOH

B. H2SO4 (loãng)

C. Cu(NO3)2

D. HNO3 (đặc, nguội)

Câu 15:

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Tripanmitin

B. Isoamyl axetat

C. Benzyl axetat

D. Đimetyl oxalat

Câu 16:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 17:

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Gly4

B. Gly5

C. Gly2

D. Gly3

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Triolein tác dụng với Br2 dư/CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 3

B. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường

C. Triolein tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được xà phòng và glixerolD. Triolein có 3 liên kết π trong phân tử

D. Triolein có 3 liên kết π trong phân tử

Câu 19:

Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 2 ml chất hữu cơ X; 1 ml dung dịch NaOH 30% và 5 ml dung dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy ống nghiệm xuất hiện màu tím đặc trưng. Chất X là

A. Triolein

B. Glucozơ

C. Lòng trắng trứng

D. Glixerol

Câu 20:

Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O?

A. cao su Buna-N

B. polipropilen

C. Tơ nilon-7

D. Tơ olon

Câu 21:

Cho 9 gam amin no đơn chức phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N

B. CH5N

C. C3H9N

D. C4H11N

Câu 22:

Phân tử khối của một đoạn mạch tơ nitron (trùng hợp vinyl xianua) là 768500. Hệ số polime hoá của loại tơ trên là

A. 14658

B. 14500

C. 14350

D. 14615

Câu 23:

Hợp chất tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là

A. HCOOCH3NH3

B. CH3NH3HCO3

C. H2NCH2COOH

D. CH3NH3Cl

Câu 24:

Cho m gam anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br2 1,5M thu được x gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là

A. 33,1

B. 33

C. 66

D. 99

Câu 25:

X, Y là hai este chứa vòng benzen đều có công thức phân tử C8H8O2. Đun nóng 16,32 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa hai muối có khối lượng m gam. Giá trị m là

A. 18,56

B. 18,12

C. 17,32

D. 16,48

Câu 26:

Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO2 và 93,24 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 86,2 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là

A. 93,94

B. 89,28

C. 89,20

D. 94,08

Câu 27:

Hỗn hợp M gồm 2 chất X (C5H14N2O4) và chất Y (C8H22N4O6) trong đó X là muối của axit cacboxylic, Y là muối của đipeptit. Khi cho M tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm 4 muối trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử C và 2,24 lít hỗn hợp T (đktc), gồm 2 khí làm xanh quỳ ẩm, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với H2 bằng 16,9. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối lượng mol nhỏ nhất trong Z gần nhất với giá trị

A. 22%

B. 24%

C. 27%

D. 26%

Câu 28:

Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin

(Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 4

B. 8

C. 5

D. 6

Câu 29:

Cho 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl loãng dư, thấy còn lại 6,4 gam Cu không tan. Khối lượng (gam) của Fe3O4 trong X là

A. 17,76

B. 23,2

C. 9,28

D. 13,92

Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O?

A. cao su Buna-N

B. polipropilen

C. Tơ nilon-7

D. Tơ olon

Câu 31:

Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 1M đến khi dung dịch không còn màu xanh thì dừng lại, thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y giảm so với dung dịch ban đầu là (gam)

A. 3,2

B. 19,2

C. 12,8

D. 16,0

Câu 32:

Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra

B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion

C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết

D. Dung dịch Y chứa ít nhất hai muối

Câu 33:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu được 105,6 gam CO2 và 40,5 gam H2O. Giá trị m là

A. 83,16

B. 69,30

C. 55,44

D. 76,23

Câu 34:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5NH2 (anilin). Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25°C đo được như sau:

Chất

X

Y

Z

T

pH

7,8

3,47

3,00

3,91

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

B. Chất T có thể được điều chế trực tiếp từ CH3-OH

C. Chất Y không làm mất màu nước brom

D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom

Câu 35:

Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t giây, cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại; 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là

A. 2316,0

B. 2219,4

C. 2267,75

D. 2895,1

Câu 36:

Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 20,0%

B. 24,0%

C. 27,0%

D. 17,0%

Câu 37:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin

C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng

Câu 38:

Có các phát biểu sau:

(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.

(b) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.

(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.

(e) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.

(g) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).

(h) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

Số phát biểu đúng

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 39:

Có các phát biểu sau:

(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.

(b) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.

(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.

(e) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.

(g) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).

(h) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

Số phát biểu đúng

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 40:

Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin và glyxin tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a (mol/l) thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là

A. 1,0

B. 1,5

C. 0,5

D. 2,0