[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 26)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. hồng nhạt
B. tím
C. xanh tím
D. vàng nhạt
Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O
A. Polietilen
B. Tơ nitron
C. Nilon-6
D. Nilon-6,6
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. C2H5OH
B. C2H5NH2
C. C6H5NH2
D. CH3OH
Chất nào sau đây là tetrapeptit?
A. Ala-Ala-Gly
B. Ala-Gly
C. Ala-Ala
D. Gly-Ala-Gly-Ala
Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. C2H5OH
B. CH2=CHCl
C. C2H5NH2
D. CH3Cl
Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(vinyl clorua)
D. polietilen
Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HNO3
B. KCl
C. CH3OH
D. KOH
Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. nhiệt độ nóng chảy
B. khối lượng riêng
C. tính dẫn điện
D. tính cứng
Chất nào sau đây là chất béo?
A. tripanmitin
B. đietyl oxalat
C. etyl acrylat
D. glixerol triaxetat
Saccarozơ có nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. (C6H10O5)n
D. C12H24O11
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. dầu hỏa
B. nước
C. benzen
D. ete
Chất nào sau đây trong phân tử có hai liên kết đôi?
A. Isopren
B. Benzen
C. Etan
D. Toluen
Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính axit
B. tính khử
C. tính oxi hóa
D. tính bazơ
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe
B. Na
C. Ag
D. Al
Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy dung dịch chuyển sang
A. đỏ
B. đen
C. tím
D. vàng
Xà phòng hóa este nào sau đây trong dung dịch NaOH, thu được muối natri axetat
A. C2H5COOCH3
B. C2H3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H
Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4 loãng
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozo
B. Glucozơ
C. Sobitol
D. Xenlulozơ
Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. vinyl fomat
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và axetandehit.
(b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường etylmetylamin là chất khí
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 22,08
B. 20,70
C. 27,60
D. 36,80
Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là
A. 4 gam
B. 8 gam
C. 6 gam
D. 16 gam
Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện?
A. Fe < Al < Cu < Ag
B. Al < Fe < Cu < Ag
C. Al < Ag < Cu < Fe
D. Fe < Cu < Al < Ag
Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ tằm và tơ visco
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
C. tơ visco và tơ nilon-6,6
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr
B. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag
C. Thủy ngân (Hg) là kim loại nhẹ
D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl3
Cho các loại tơ: tơ enang (nilon-7), tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng, thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 5,6
C. 2,8
D. 3,2
Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dây thuộc loại đisaccarit là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Điện phân dung dịch X chứa hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Khối lượng dung dịch giảm p (gam) theo thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ, hiệu suất quá trình điện phân là 100%.
Điện phân dung dịch X trong thời gian 2895 giây thu được m gam kim loại ở catot. Giá trị của m là
A. 3,44
B. 5,6
C. 6,48
D. 4,96
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch alanin làm quì tím hóa đỏ.
(b) Poli(vinyl clorua) được điều che bằng phản ứng trùng ngừng
(c) Ở điều kiện thưởng anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Dung dịch Y chứa 0,8 mol HCl.
- Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc)
- Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y thì thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị tổng (a + b) là
A. 0,8
B. 0,75
C. 0,7
D. 0,65
Hỗn hợp X gồm 4 muối đều có củng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là
A. 480
B. 840
C. 420
D. 960
Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp X chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là
A. 13,6%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 22,7%
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O.
(2) X1 + NaOH → CH4 + Na2CO3.
(3) X3 + H2 → X4
(4) X4 + CO → X5
(5) X5 + NaOH → X1 + H2O.
Cho biết: X, X1, X2, X3, X4, X5 là những hợp chất hữu cơ khác nhau: X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các nhận định sau:
(a) X2, X3 đều có phản ứng tráng bạc
(b) X, X3 có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) % khối lượng H trong X < 5,12%.
(d) X có một nhóm CH3
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng, thu được Fe và Al
(c) Nhung thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, xuất hiện ăn mòn điện hóa
(d) Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2
Bước 2: Thêm 3 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm thứ nhất. 3 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều chưa kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất kết tủa bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam
(c) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai kết tủa bị hòa lan, tạo dung dịch màu tím
(d) Phản ứng trong hai ống nghiệp đều xảy ra trong môi trường kiềm.
(e) Để phản ứng trong hai ống nghiệm nhanh hơn cần rửa kết tủa sau bước 1 bằng nước cất nhiều lần.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức trong đó số mol este này gấp 3 lần số mol este kia. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 5,64 gam muối của axit cacboxylic đơn chức M và 3,18 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đều tạo olefin (170°C, xt H2SO4 đặc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử hai ancol và tên của M là
A. 6 và axit axetic
B. 6 và axit acrylic
C. 5 và axit axetic
D. 5 và axit acrylic
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được C3H5(OH)3, C15H31COONa, C17H31COONa. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,98 mol O2 thu được CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,02
B. 0,04
C. 0,12
D. 0,08