[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 29)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)3N
B. CH3CH2NH2
C. C6H5NHCH3
D. CH3NHCH3
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu
B. Mg
C. Na
D. Al
Tripanmitin có công thức hóa học là
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C15H31COO)3C3H5
Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2
B. Fe(OH)3
C. FeO
D. FeSO4
Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Ba
B. Na
C. Ca
D. Be
Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m bằng
A. 13,2
B. 9,8
C. 23,0
D. 15,4
Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. N2
B. NO2
C. N2O
D. NO
Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. H2NCH2COOH
B. CH3COOCH3
C. C2H5OH
D. CH3COONa
Chất nào sau đây là tetrapeptit?
A. Alanin
B. Gly-Gly-Gly
C. Ala-Gly-Ala-Val
D. Gly-Ala
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ tằm
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ nitron
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tinh bột
B. Tơ nilon-6
C. Tơ visco
D. Polietilen
Cho 3,5 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,15
B. 7,51
C. 5,71
D. 5,17
Đường mía có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa
B. CH3COONa
C. C17H33COONa
D. C15H31COONa
Công thức cấu tạo của alanin là
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. H2N-CH2-COOH
Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. CH3COOCH3
B. CH3NH2
C. H2NCH2COOH
D. CH3COOH
Cho các chất: polietilen, xenlulozơ axetat, tinh bột, poli(metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit, nilon-6. Số polime tổng hợp là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Cho vinyl axetat tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được 14,7 gam muối và m gam chất hữu cơ X. Giá trị của m là
A. 9,9
B. 4,4
C. 3,3
D. 6,6
Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Benzen
B. Axit ε-aminocaproic
C. Axit axetic
D. Buta - 1,3 - đien
Có bao nhiêu nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lit H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 16,0
B. 4,7
C. 15,0
D. 2,0
Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 11,20
B. 17,92
C. 22,40
D. 8,96
Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là
A. 21,6 gam
B. 43,2 gam
C. 64,8 gam
D. 54,0 gam
Thủy phân este CH3COOCH = CH2 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COONa và CH2 = CH - OH
D. CH3COONa và CH3CHO
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Phenyl axetat
B. Etyl axetat
C. Propyl axetat
D. Vinyl axetat
Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,16 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 16,08
B. 24,10
C. 22,48
D. 30,16
Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38
B. 8,09
C. 10,43
D. 10,45
Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)?
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Nung 6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí thu được 10,8 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 300
B. 150
C. 400
D. 200
Cho các phản ứng hóa học sau :
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu
C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+
D. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3 và KNO3
B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3
C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3
D. Fe(NO3)3
Cho 0,2 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 0,3 mol dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 21 gam
B. 17 gam
C. 12,5 gam
D. 21,8 gam
Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(c) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím.
(g) Có hai chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2) Y + 2NaOH T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Z + …
(4) Z + NaOH E +...
(5) E + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C12H14O4
B. C11H12O4
C. C11H10O4
D. C12H20O6
Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.
(b) Protein được tạo nên từ chuỗi các polipeptit kết hợp lại với nhau.
(c) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
(d) Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằng phản ứng màu biure.
(g) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết pi và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, cho 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (khối lượng mol của muối F1 nhỏ hơn khối lượng mol của muối F2. Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 71
B. 75
C. 73
D. 72
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là?
A. 46,240
B. 43,115
C. 63,045
D. 57,330
Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,235 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 34,80
B. 25,96
C. 27,36
D. 24,68