[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hệ số polime hóa của PE có phân tử khối trung bình 3472 là
A. 124
B. 125
C. 130
D. 142
Khi thủy phân đến cùng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, sản phẩm thu được là
A. Ancol etylic
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng?
A. Anilin
B. triolein
C. hexametylen điamin
D. etyl acrylat
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli (vinyl clorua)
B. Tơ lapsan
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ nilon-7
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch nhánh?
A. PE
B. Amilopectin
C. cao su lưu hoá
D. PVC
Monome dùng để điều chế poli metylmetacrylat bằng phản ứng trùng hợp là
A. C6H5CH=CH2
B. CH2 =CHCOOCH3
C. CH2=C(CH3)COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Cho các polime: polietilen, cao su thiên nhiên, tơ visco, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, tinh bột, poli (etylen terephtalat).Trong các polime trên, số polime tổng hợp là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Khi cháy, axetilen tỏa nhiều nhiệt nên dùng để làm đèn xì oxi-axetilen để hàn cắt kim loại. Công thức của axetilen là
A. CH4
B. C6H6
C. C2H4
D. C2H2
Công thức của tripanmitin là
A. C3H5(OOCC15H31)3
B. C3H5(OOCC17H35)3
C. C3H5(OOCC17H33)3
D. C3H5(OOCC17H31)3
Số nhóm chức -COOH trong alanin là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Thủy phân hoàn toàn 12 gam HCOOCH3 cần 200 ml dung dịch NaOH x M. Giá trị của x là
A. 0,5M
B. 1M
C. 1,2M
D. 2M
Chất nào sau đây là andehit?
A. CH3CHO
B. CH3COOH
C. C6H5OH
D. C2H5OH
Số nguyên tử O có trong metyl axetat là
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
Chất nào sau đây là đisaccarit ?
A. Glucozơ
B. Saccarozo
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được ancol
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2
C. C2H5OH
D. CH3(OH)2
Chất nào sau đây là poliamit?
A. Tơ olon
B. Tơ nilon- 6,6
C. P.M.M
D. Cao su buna
Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím thành màu xanh?
A. H2N-C3H5(COOH)2
B. H2N-C2H4-COOH
C. (H2N)2C3H5COOH
D. H2N-CH2-COOH
Saccarit nào sau đây không bị thủy phân?
A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Đốt cháy hết 8,8 gam CH3COOC2H5 thu được m gam H2O. Giá trị của m là
A. 7,2 gam
B. 8,96 gam
C. 4,5 gam
D. 16,4 gam
Etyl amin là amin bậc
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho 14,7 gam một hỗn hợp X gồm CH3COOH và H2N-CH2-COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng CH3COOH trong X là
A. 48,98%
B. 54,54%
C. 51,02%
D. 40,81%
Dãy các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, C6H5NH2
B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
D. C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
Cho một số tính chất: ở dạng bột, vô định hình (1); tan nhiều trong nước lạnh (2); chỉ có cấu trúc mạch không phân nhánh (3); phản ứng với Cu(OH)2 (4); phản ứng màu với iot (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của tinh bột là
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (5), (6)
X là một monosaccarit, có nhiều trong quả nho chín. Chọn kết luận đúng
A. X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%
B. X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam
C. X không tham gia phản ứng tráng gương
D. .X là chất rắn, màu trắng, tan nhều trong nước
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su có tính đàn hồi.
B. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên
D. Chỉ những phân tử có liên kết đôi mới tham gia phản ứng trùng hợp
Công thức nào sau đây là của xenlulozơ
A. [C6H5O2(OH)3]n
B. [C6H7O2(OH)2]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H7O3(OH)3]n
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, đơn chức mạch hở X bằng O2 dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X là
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C3H5NH2
Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 và đun nhẹ thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,0 gam
B. 7,65 gam
C. 13,5 gam
D. 6,75 gam
Trường hợp nào sau đây có hiện tượng chất lỏng đồng nhất khi cho lần lượt vào các ống nghiệm?
A. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, lắc nhẹ
B. 1ml dung dịch NaOH 30% vào 2ml etyl axetat
C. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ
D. 1ml dung dịch NaOH 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ
Hexametylen điamin và glyxin đều tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với dung dịch NaOH
B. Tác dụng với C2H5OH
C. Tác dụng với Na
D. Tác dụng với dung dịch HCl
Cho 0,1 mol một α-amino axit X có mạch C không phân nhánh tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,1 gam muối.Công thức của X là
A. HOOC-CH2C(NH2)(CH3)COOH
B. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. HOOC-CH(NH2)COOH
Cho etilenglicol tác dụng với axit axetic thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, Z trong đó MY < MZ. Chọn phát biểu sai
A. Y là chất hữu cơ tạp chức
B. Y tác dụng với Na
C. Z có phân tử khối là 146
D. Y tác dụng với dung dịch NaOH tỉ lệ 1:2
Cho sơ đồ phản ứng sau
X(C7H13O4N) + 2NaOH Y + Z + H2O
Glucozơ 2Y + 2CO2
Z + 3HCl T + 2NaCl
Z là muối của một α-amino axit mạch thẳng. Cho các phát biểu sau
(a). Ở điều kiện thường,T tồn tại trạng thái rắn, không tan trong nước.
(b). X có 2 công thức cấu tạo.
(c). X, Y tác dụng với Na.
(d). T vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl
(e). Trong T nguyên tố oxi chiếm 34,88% theo khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho chuyển hóa : Tinh bột
Cho m gam tinh bột (chứa 20% tạp chất) thực hiện chuyển hoá trên với hiệu suất toàn bộ quá trình 90% thu được chất T. Để trung hoà hết T cần 200 ml dung dịch NaOH 1,8M ( với hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của m là
A. 32,4 gam
B. 40,5 gam
C. 25,92 gam
D. 45 gam
Cho một hỗn hợp X gồm phenyl axetat, benzyl fomiat, etyl benzoat, glixeryl triaxetat tác dụng với dung dịch NaOH 1M thấy hết tối đa 450 ml, sau phản ứng hoàn toàn thu được 12,74 gam hỗn hợp ancol Y và dung dịch chứa 40,18 gam muối Z. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư thu được 3,92 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenyl axetat trong X là
A. 20,15%
B. 19,47%
C. 18,52%
D. 18,98%
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 3:2). Lấy 11,13 gam X tác dụng với 7,52 gam Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam este (biết hiệu suất các phane ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 12,147
B. 11,616
C. 15,246
D. 14,52
Thủy phân hết 59,92 gam một triglixerit X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và 61,88 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hết m gam X bằng O2 dư thu được 61,6 lít CO2 (đktc) và 45 gam H2O. Mặt khác m gam X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là
A. 400 ml
B. 300 ml
C. 600 ml
D. 200 ml
X là một α-amino axit no, mạch hở có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Y là một peptit tạo ra từ X có dạng CxHyO4Nt. Đốt cháy hết Y bằng O2 dư thu được 10,08 lít CO2(đktc) và 7,65 gam H2O. Mặt khác thủy phân hết m gam Y bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 45,18 gam muối. Giá trị của m là
A. 27,72 gam
B. 32,04 gam
C. 29,88 gam
D. 30,03 gam
Chọ các phát biểu sau
(a). Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được amoni gluconat.
(b). Khi phản ứng với H2, glucozo bị khử thành sobitol.
(c). Phân biệt glucozơ và saccarozo bằng dung dịch AgNO3/NH3.
(d). Tơ visco và tơ axetat đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(e). Trong mật ong chỉ chứa đường fructozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2