[Năm 2022] Đề thi thử môn Lịch sử THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

“Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình”. Nhận định trên được Nguyễn Ái Quốc đúc kết từ sau sự kiện lịch sử nào?

A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liện hiệp thuộc địa

B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp

C. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai

D. Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng xã hội Pháp

Câu 2:

Điểm khác biệt cơ bản trong hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu so với Phan Châu Trinh là ở

A. chủ trương và xu hướng cứu nước

B. việc tập hợp lực lượng

C. xu hướng và phương pháp thực hiện

D. khuynh hướng cứu nước

Câu 3:

Ý nghĩa lớn nhất của đại thắng mùa Xuân 1975 đối với dân tộc ta là gì?

A. Chấm dứt âm mưu xâm lược và ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc

B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước

C. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội

D. Kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc

Câu 4:

Chiến dịch quân sự nào dưới đây là chiến dịch tiến công quy mô lớn đầu tiên của quân đội ta trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1954)?

A. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950

B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947

C. Chiến dịch Hòa Bình đông – xuân 1951 – 1952

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm1954

Câu 5:

Về mặt khách quan, thắng lợi 1975 của nhân dân ta chủ yếu nhờ vào sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của

A. phong trào đấu tranh của nhân Mỹ và nhân dân thế giới

B. các lực lượng yêu chuộng hoà bình và tiến bộ xã hội trên thế giới

C. Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa

D. lực lượng cách mạng hoà bình và dân chủ trên thế giới

Câu 6:

“Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí kĩ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa” đó là quyết định của Bộ Chính trị trước khi bắt đầu

A. cuộc tiến công giải phóng Huế

B. chiến dịch Hồ Chí Minh

C. cuộc tiến công vào Đà Nẵng

D. chiến dịch Tây Nguyên

Câu 7:

Thực dân Pháp thay đổi chiến lược chiến tranh ở Đông Dương từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” sau sự kiện nào?

A. Chiến dịch Hòa Bình đông – xuân 1951 - 1952

B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947

C. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954

Câu 8:

Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 là

A. chính quyền cách mạng còn non trẻ

B. nạn đói đang trực tiếp đe doạ đời sống nhân dân

C. cùng một lúc phải đối mặt với nhiều kẻ thù

D. lực lượng vũ trang mới thành lập, trang bị còn thô sơ

Câu 9:

Thắng đầu tiên của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là

A. chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho)

B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam)

C. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)

D. chiến thắng An Lão (Bình Định)

Câu 10:

Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân ra miền Bắc Việt Nam (1965)?

A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc

B. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân Việt Nam

C. Giành thắng lợi quyết định, buộc Việt Nam kí một hiệp định có lợi cho Mĩ

D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam

Câu 11:

Trong giai đoạn từ năm 1945 đến năm 1973 về đối ngoại, Mĩ đã dùng những thủ đoạn nào nhằm hạn chế sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa đối với cách mạng Việt Nam?

A. Năm 1972, Mĩ thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô

B. Mĩ triển khai “Kế hoạch Mácsan” giúp các nước Tây Âu phục hồi nền kinh tế

C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman đọc tại Quốc hội Mĩ

D. Mĩ và 11 nước phương Tây thành lập tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)

Câu 12:

Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 -  1968) với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ ở miền Nam?

A. Nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ

B. Quân viễn chinh Mĩ trực tiếp tham chiến

C. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới

D. Biến miền Nam Việt Nam thành căn cứ quân sự của Mĩ

Câu 13:

Năm nước lớn đóng vai trò là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc là

A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Hà Lan, Trung Quốc

B. Liên Xô(Liên bang Nga), Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc

C. Nhật Bản, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc

D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Hà Lan, Canađa

Câu 14:

Cho các sự kiện:

  1. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên.
  2. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông đưa nhà du hành vũ trụ Gagarin bay vòng quanh Trái Đất.
  3. Chế tạo thành công bom nguyên tử.

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian về những thành tựu của Liên Xô.

A. 1, 2, 3

B. 3, 2, 1

C. 3, 1, 2

D. 2, 1, 3

Câu 15:

I.Gagarin (Liên Xô) là người đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công

A. hành trình khám phá Sao Hỏa

B. kế hoạch thám hiểm Sao Mộc

C. hành trình chinh phục Mặt Trăng

D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất

Câu 16:

Trọng tâm đổi mới đất nước do Đại hội lần thứ VI của Đảng cộng sản Việt Nam đề ra là gì?

A. Đổi mới nền kinh tế và Quốc phòng

B. Đổi mới về kinh tế và văn hóa

C. Đổi mới về kinh tế và chính trị

D. Đổi mới về kinh tế và đối ngoại

Câu 17:

Thắng lợi nào đã tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, những điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới?

A. Thắng lợi của việc ký Hiệp định Pa-ri 1973

B. Thắng lợi của đại thắng mùa Xuân 1975

C. Thắng lợi của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước

D. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc

Câu 18:

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 7 - 1936, xác định phương pháp đấu tranh của Đảng trong thời kỳ 1936 - 1939 gồm các hình thức

A. kết hợp công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp

B. bí mật, bất hợp pháp

C. công khai, hợp pháp và hoạt động báo chí

D. công khai, hợp pháp và nghị trường

Câu 19:

Từ phong trào cách mạng nào khối liên minh công nông được hình thành?

A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931

B. Phong trào cách mạng 1939 – 1945

C. Phong trào dân chủ 1936 – 1939

D. Phong trào cách mạng 1919 – 1925

Câu 20:

Tờ báo nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của An Nam cộng sản Đảng?

A. Đỏ

B. Thanh niên

C. Búa liềm

D. Người cùng khổ

Câu 21:

Tháng 11-1939, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương họp tại địa điểm

A. Bà Điểm

B. Pác Bó

C. Quảng Châu

D. Hương Cảng

Câu 22:

Tính chất của cách mạng tháng Tám là

A. cách mạng vô sản

B. cách mạng tư sản

C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới

D. cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân

Câu 23:

Một trong những chủ trương sáng tạo của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) là gì?

A. Chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân

B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước

C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất

D. Phát động Cao trào kháng Nhật cứu nước để làm tiền đề cho cuộc tổng khởi nghĩa

Câu 24:

Bốn tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là

A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

B. Thái Nguyên, Hà Nội, Huế, Sài Gòn

C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế

D. Cao Bằng, Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tĩnh

Câu 25:

Mục tiêu đường lối cải cách mở cửa của Trung Quốc từ năm 1978 là

A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh

B. biến Trung Quốc thành quốc gia có tiềm lực quân sự hàng đầu thế giới

C. biến Trung Quốc thành cường quốc kinh tế và quân sự

D. biến Trung Quốc thành “con rồng” kinh tế tại châu Á

Câu 26:

Tháng 8-1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện rõ nét của xu thế nào?

A. Toàn cầu hóa

B. Liên kết khu vực

C. Hòa hoãn Đông Tây

D. Đa cực, nhiều trung tâm

Câu 27:

Đặc điểm nổi bật của cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. chống lại chế độ độc tài Batixta

B. chống lại chế độ độc tài thân Mĩ

C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha

D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha

Câu 28:

Thực dân Anh thực hiện “Phương án Maobáttơn” chia Ấn Độ thành hai quốc gia dựa trên cơ sở nào?

A. Sự chênh lệch về trình độ phát triển

B. Ý thức hệ chính trị

C. Sự khác biệt về tôn giáo

D. Phân biệt chủng tộc

Câu 29:

Tổ chức cách mạng yêu nước nào đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản?

A. Việt Nam Quốc dân Đảng

B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên

C. Đông Dương cộng sản đảng

D. Công hội đỏ

Câu 30:

Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm mục đích gì?

A. Bù vào thiệt hại trong lần khai thác thứ nhất

B. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra

C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam

D. Để độc chiếm thị trường Việt Nam

Câu 31:

Lí luận cách mạng của Nguyễn Ái Quốc đề ra trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) phù hợp với

A. xu thế phát triển của lịch sử

B. chủ trương của Quốc tế Cộng sản về cách mạng thuộc địa

C. chủ nghĩa Mác - Lênin về cách mạng vô sản

D. chủ nghĩa Mác - Lênin và thực tiễn cách mạng Việt Nam

Câu 32:

Sự ra đời của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 phản ánh xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường

A. cách mạng tư sản

B. cách mạng tư sản dân quyền

C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới

D. cách mạng vô sản

Câu 33:

Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?

A. Công nghiệp chế biến

B. Nông nghiệp

C. Nông  nghiệp và thương nghiệp

D. Giao thông vận tải

Câu 34:

Năm 1923, lực lượng xã hội nào ở Việt Nam đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo tại Nam Kì của tư bản Pháp?

A. Địa chủ và tư sản

B. Công nhân và nông dân

C. Địa chủ và nông dân

D. Tư sản và tiểu tư sản

Câu 35:

Nội dung nào sau đây là một trong những lí do Mĩ thực hiện “Kế hoạch Mácsan” (6-1947)?

A. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh

B. Đối phó với Hội hồng tương trợ kinh tế (SEV)

C. Đối phó với sự vươn lên của Nhật Bản

D. Biến các nước Tây Âu thành thuộc địa của Mĩ

Câu 36:

Chính sách đối ngoại cơ bản của Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1950 là

A. liên minh chặt chẽ với Mỹ

B. tham gia kế hoạch Mácsan

C. mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới

D. khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á

Câu 37:

Nội dung nào sau đây là yếu tố thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Mĩ trong giai đoạn 1945 - 1973?

A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào

B. Chi phí cho quốc phòng thấp nên có điều kiện tập trung đầu tư phát triển kinh tế

C. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ của Cộng đồng châu Âu (EC)

D. Tận dụng tốt nguồn viện trợ từ bên ngoài và các cuộc chiến tranh để làm giàu

Câu 38:

Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, quan hệ Liên Xô – Mĩ chuyển sang thế đối đầu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược phát triển giữa hai cường quốc

B. Liên Xô có nhiều hành động chống phá Mĩ và đồng minh

C. Hệ thống tư bản chủ nghĩa đứng trước nguy cơ bị tấn công

D. Sự tương đồng về mục tiêu và chiến lược phát triển giữa hai cường quốc

Câu 39:

Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là

A. xu thế toàn cầu hóa

B. tình trạng chiến tranh lạnh

C. sự hình thành xu hướng “đa cực”, nhiều trung tâm

D. sự ra đời của các liên minh quân sự ở nhiều nơi trên thế giới

Câu 40:

Sự kiện nào sau đây diễn ra vào năm 1917?

A. Cách mạng tháng Mười bùng nổ ở Nga

B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ

C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ

D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc