[Năm 2022] Đề thi thử môn Lịch sử THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ý không đúng về nguyên nhân tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu là:

A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kĩ thuật tiên tiến trên thế giới

B. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước

C. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, quan liêu

D. người dân không ủng, hộ, không hào hứng với chế độ XHCN

Câu 2:

Sau chiến tranh thế giới thứ hai, biểu hiện nào chứng tỏ các nước Tây Âu lệ thuộc chặt chẽ vào Mỹ?

A. Cộng đồng châu Âu ra đời (1967)

B. Nhận viện trợ của “kế hoạch Macsan" (6/1947)

C. Tiến hành cuộc chiến tranh Đông Dương (1945 – 1954)

D. Nước Cộng hòa Liên bang Đức thành lập (9/1949)

Câu 3:

Trong hội nghị Ianta (2/1945), ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh thỏa thuận các vùng Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á thuộc phạm vi chiếm đóng của quốc gia nào?

A. các nước phương Tây

B. Liên Xô

C. Mĩ

D. Anh

Câu 4:

Theo “Phương án Mao-bát -tơn", Ấn Độ đã bị chia cắt thành những quốc gia nào?

A. Bănglađét và Pakistan

B. Ấn Độ và Bănglađét

C. Pakistan và Nepan

D. Ấn Độ và Pakistan

Câu 5:

Ý nào dưới đây không đúng về quá trình mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX?

A. Các nước ASEAN chống lại sự hình thành trật tự “đa cực” sau Chiến tranh lạnh kết thúc

B. Quan hệ giữa ba nước Đông Dương với ASEAN đã được cải thiện tích cực

C. Chiến tranh lạnh kết thúc, xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ

D. Các nước ASEAN thực hiện hợp tác, phát triển có hiệu quả theo các nguyên tắc của hiệp ước Bali

Câu 6:

Trong những năm 1960-1973, đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Nhật Bản là

A. phát triển chậm

B. khủng hoảng trầm trọng

C. không phát triển

D. phát triển “thần kì"

Câu 7:

Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước thành viên của tổ chức ASEAN?

A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau

B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự

C. Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của nhau

D. Hợp tác phát triển có hiệu quả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội

Câu 8:

Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của Mỹ trong những năm 1945-1973?

A. Mĩ có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

B. Hợp tác có hiệu quả với Liên minh châu Âu

C. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại

D. Thu được lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí

Câu 9:

Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn (từ đầu những năm 80 của thế kỷ XX) là biểu hiện của xu thế nào?

A. Đa dạng hóa

B. Toàn cầu hóa

C. Đa phương hóa

D. Nhất thể hóa

Câu 10:

Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm chung của trật tự Vécxai - Oasinhtơn và trật tự thế giới hai cực Ianta?

A. Phản ánh tương quan lực lượng của hai hệ thống chính trị xã hội đối lập

B. Giải quyết được mâu thuẫn giữa các nước tham gia chiến tranh thế giới

C. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc tham gia chiến tranh

D. Phản ánh tương quan lực lượng của các cường quốc thắng trận trong chiến tranh

Câu 11:

Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Nhân dân ta đã giành được chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, Bác Hồ

B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển

C. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở các nước thuộc địa phụ thuộc

D. Nhân dân sẵn sàng bảo vệ thành quả cách mạng

Câu 12:

Sự kiện tháng 6/1924, gắn với hoạt động nào của Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô?

A. dự Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản

B. dự Đại hội quốc tế nông dân

C. dự Đại hội quốc tế phụ nữ

D. dự Đại hội lần thứ V Quốc tế cộng sản

Câu 13:

Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam (1919-1929), thực dân Pháp tập trung vốn đầu tư vào lĩnh vực nào?

A. thương nghiệp

B. tài chính

C. giao thông vận tải

D. nông nghiệp

Câu 14:

Cuối năm 1929, vấn đề thống nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam được đặt ra cấp thiết vì lí do nào dưới đây?

A. Nguyễn Ái Quốc trở về Việt Nam lãnh đạo cách mạng

B. Phong trào công nhân đã chuyển sang tự giác

C. Phong trào cách mạng có nguy cơ bị chia rẽ lớn

D. Lý luận giải phóng dân tộc được tuyên truyền rộng rãi

Câu 15:

Nội dung nào dưới đây thể hiện tính sáng tạo của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?

A. Đề cao vấn đề giải phóng giai cấp

B. Kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp

C. Coi trọng đầu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất

D. Thể hiện rõ tinh thần quốc tế vô sản

Câu 16:

Nhằm tập hợp lực lượng cách mạng chống chủ nghĩa phát xít, Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935) đã đề ra chủ trương nào dưới đây:

A. Sáng lập Đảng Cộng sản ở các nước

B. Thành lập một trận nhân dân rộng rãi

C. Kêu gọi vô sản các nước đoàn kết lại

D. Hình thành các tổ chức công đoàn

Câu 17:

Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941 so với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 là

A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến

B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức

C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương

D. tập hợp lực lượng trong mặt trận thống nhất rộng rãi để chống đế quốc

Câu 18:

Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thủ cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương trong giai đoạn 1936 - 1939 là

A. bộ phận phong kiến phản động

B. bọn phản động thuộc địa Pháp và tay sai

C. bộ phận tự sản phản động

D. đế quốc Pháp

Câu 19:

Sự kiện nổi bật trong phong trào yêu nước, dân chủ công khai của giai cấp tiểu tư sản Việt Nam (1919 - 1925) là

A. cuộc đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và cuộc để tang Phan Châu Trinh (1926)

B. xuất bản những tờ báo tiến bộ như: Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê

C. cuộc khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân Đảng (2 - 1930)

D. thành lập những nhà xuất bản tiến bộ như: Cường học thư xã, Nam đồng thư xã

Câu 20:

Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) với Đại hội toàn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951) là

A. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội

B. thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam

C. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng

D. thông qua báo cáo chính trị

Câu 21:

Nhận xét nào sau đây không đúng về Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam?

A. Diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang

B. Diễn ra nhanh chóng, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình

C. Chớp đúng thời cơ ngàn năm có một, đó là lúc phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh

D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa

Câu 22:

Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận

A. Bình Giã (Bà Rịa)

B. Đồng Xoài (Bình Phước)

C. Ấp Bắc (Mĩ Tho)

D. Ba Gia (Quảng Ngãi)

Câu 23:

Nội dung nào dưới đây thể hiện tính đúng đắn của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?

A. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp

B. đánh giá đúng khả năng lãnh đạo của giai cấp công nhân

C. tạo ra mối liên hệ gắn bó giữa công nhân và nông dân

D. thể hiện rõ tinh thần quốc tế vô sản

Câu 24:

Sau khi Nhật đảo chính Pháp ( 9/3/1945), kẻ thù chính cụ thể trước mắt và duy nhất của nhân dân Đông Dương lúc này là lực lượng nào?

A. Phát xít Nhật và đồng minh của Nhật

B. thực dân Pháp

C. Phát xít Nhật

D. Phát xít Nhật - Pháp

Câu 25:

Một trong những mục tiêu của cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp tại Hà Nội trong những ngày đầu toàn quốc kháng chiến là

A. giam chân địch để có thời gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài

B. phá hủy nhiều kho tàng của địch

C. giải phóng đuợc thủ đô Hà Nội

D. tiêu diệt một bộ phận lực luợng quân Pháp ở Hà Nội

Câu 26:

Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới đây?

A. Việt Nam Quang phục hội

B. Hội Duy tân

C. Hội Phục Việt

D. Việt Nam nghĩa đoàn

Câu 27:

Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh lặp lại hòa bình ở Đông Dương đối với Việt Nam có điểm hạn chế là

A. chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta

B. mới giải phóng được miền Bắc

C. chỉ giải phóng được miền Nam

D. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc

Câu 28:

Từ thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy hậu phương của chiến tranh nhân dân

A. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến

B. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian

C. là người bạn của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến

D. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian

Câu 29:

Mục tiêu cốt lõi của công cuộc cải cách giáo dục năm 1950 là gì?

A. Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất

B. Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng

C. Đẩy lùi nạn thất học mù chữ trong nhân dân

D. Thực hiện khẩu hiệu “Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến”

Câu 30:

Một điểm độc đáo về cuộc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyến Tất Thành (1911 - 1920) so với các sĩ phu thức thời đầu thế kỉ XX là gì?

A. Nghiên cứu yêu cầu của lịch sử

B. Quan tâm đến sức mạnh của dân

C. Quyết định lựa chọn hướng đi

D. Mang theo truyền thống của dân tộc

Câu 31:

“Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý nghĩa quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng” là nhận định của Trung ương Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh về chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam?

A. Việt Bắc thu - đông năm 1947

B. Trung Lào năm 1953

C. Biên giới thu - đông năm 1950

D. Điện Biên Phủ năm 1954

Câu 32:

Nguyên nhân chung tạo nên thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam là

A. quân đội chủ lực lớn mạnh

B. sự giúp đỡ của phe xã hội chủ nghĩa

C. căn cứ địa Việt Bắc được mở rộng

D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng

Câu 33:

Đâu không phải nguyên nhân để Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước?

A. Hai miền vẫn còn tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau

B. Nguyện vọng của nhân dân cả nước là sớm có một chính phủ thống nhất

C. Phù hợp với quy luật phát triển của lịch sử Việt Nam

D. Để thực hiện trọn vẹn nhiệm vụ “đánh cho Ngụy nhào”

Câu 34:

Sự kiện nào dưới đây đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chiến lược “Chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968) của đế quốc Mĩ ở miền Nam Việt Nam?

A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)

B. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam) (1965)

C. Chiến thắng mùa khô thứ nhất (1965-1966)

D. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) (1965)

Câu 35:

Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của Mỹ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam?

A. Trực tiếp tham chiến

B. Cố vấn chỉ huy

C. Hỗ trợ hỏa lực

D. Chỉ đề ra kế hoạch

Câu 36:

Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì?

A. Mở các cuộc tiến công để “tìm diệt” và “bình định”

B. Thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt”

C. dùng quân đội Sài Gòn để mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương

D. Mĩ ra sức dồn dân lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc sách

Câu 37:

Đánh giá nào sau đây là đúng và đủ về thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong lòng xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp?

A. Giai cấp công nhân nắm quyền lãnh đạo cách mạng, giai cấp địa chủ và tư sản là đối tượng của cách mạng

B. Công nhân, nông dân nắm quyền lãnh đạo cách mạng, tiểu tư sản là bầu bạn của cách mạng, đại địa chủ và tư sản mại bản là đối tượng của cách mạng

C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản là lực lượng của cách mạng, trung tiểu địa chủ, tư sản dân tộc có tinh thần dân tộc. Tư sản mại bản và đại địa chủ là đối tượng của cách mạng

D. Công nhân, nông dân, trung tiểu địa chủ, tư sản dân tộc là lực lượng cách mạng, đại địa chủ và tư sản mại bản là đối tượng của cách mạng

Câu 38:

Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương không đưa ngọn cờ dân tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do

A. đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc

B. chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa

C. chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa

D. chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới

Câu 39:

Mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn giữa

A. nông dân với địa chủ phong kiến

B. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai

C. công dân với tư bản mại bản

D. tư sản dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp

Câu 40:

Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định của Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959)?

A. Nhân dân miền Nam được sử dụng bạo lực cách mạng

B. Chuẩn bị tiến tới tổng tiến công và nổi dậy trên toàn miền Nam

C. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang

D. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân