[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải - Đề số 11

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đơn vị của hiệu điện thế là

A. Vôn (V)

B. Culong (C)

C. Oát (W)
D. Ampe (A)
Câu 2:

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động

A. tắt dần

B. duy trì
C. cưỡng bức
D. cộng hưởng
Câu 3:

Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động điều hòa. Biểu thức km có cùng đơn vị với biểu thức

A.1l.g

B.lg
C.gl
D.l.g
Câu 4:

Sóng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sóng λ. Một chu kì sóng truyền đi được quãng đường là

A.4λ

B.0,5λ
C.λ
D.2λ
Câu 5:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết cảm kháng của cuộn cảm thuần là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC và điện trở thuần R. Biết i trễ pha so với với u. Mỗi quan hệ đúng là

A.ZL<ZC

B.ZL=ZC
C.ZL=R
D.ZL>ZC
Câu 6:

Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ 50V .Giá trị đo được là giá trị

A. trung bình

B. hiệu dụng
C. tức thời
D. cực đại
Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn là

A.R2+ZC2R

B.RR2+ZC2
C.R2ZC2R
D.RR2ZC2
Câu 8:

Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. ξ và nr

B. ξ và rn
C.nξ và rn
D.nξ và nr
Câu 9:

Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 26cm. Biên độ dao động là

A.12cm

B.6cm
C.3cm
D.1,5cm
Câu 10:

Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào

A. tần số âm

B. đồ thị dao động âm
C. cường độ âm
D. mức cường độ âm
Câu 11:

Một vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ. Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là

A.mω2A

B.mωA2
C.mωA
D.mω2A2
Câu 12:

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Xét một điểm M trên mặt nước có vị trí cân bằng cách hai nguồn lần lượt là d1,d2 . Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại M là

A.Δφ=πd1+d2λ

B.Δφ=πd2d1λ
C.Δφ=2πd1+d2λa
D.Δφ=2πd2d1λ
Câu 13:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 N2 . Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì

A.N1N2>1a

B.N1N2>1
C.N1N2=1
D.N1N2<1
Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là 200Ω,120Ω và 60Ω. Tổng trở của mạch là

A.100
B.140Ω
C.200Ω
D.380Ω
Câu 15:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A=A1+A2. Hai dao động đó

A. lệch pha πrad
B. ngược pha.
C. vuông pha
D. cùng pha
Câu 16:

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0 ( đo bằng độ). Biên độ cong của dao động là

A.α0l

B.lα0
C.πα0l180
D.180lπα0
Câu 17:

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20cm. Bước sóng λ bằng

A. 10cm.

B. 40cm.
C. 20cm.
D. 80cm.
Câu 18:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là x=5cos4πtcm . Biên độ của dao động là

A.2,5cm

B.20πcm
C.5cm
D.10cm
Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là

A.Lω

B.1ωL
C.ωL
D.ωL
Câu 20:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 0,2m. Số bụng sóng trên dây là

A. 8

B. 20
C. 16
D. 32
Câu 21:

Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x=3cos2πt (trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy π2=10 . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là

A. 12J

B. 1,2mJ
C. 36J
D. 1,8mJ
Câu 22:

Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là

A. 40cm.

B. 20cm.
C. 10cm.
D. 30cm.
Câu 23:

Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là

A. 2A

B. 3A
C. 12A
D. 1A
Câu 24:

Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d+10cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là 4.106N  và 106N . Giá trị của d là

A. 10cm

B. 2,5cm
C. 20cm
D. 5cm
Câu 25:

Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50cm2, gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B. Suất điện động cực đại trong khung là 2002V . Độ lớn của B

A.0,36T

B.0,51T
C.0,18T
D.0,72T
Câu 26:

Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp có bước sóng 2cm.  Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 S2 lần lượt là 5cm và 17cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là

A. 5

B. 6
C. 7

D. 4

Câu 27:

Một đoạn mạch gồm một điện trở R=50Ω, một cuộn cảm có L=1πH , và một tụ điện có điện dung C=2.1043πF , mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều u=2002cos100πtV . Biểu thức dòng điện qua đoạn mạch là

A. i=4cos100πtA

B.i=4cos100πtπ4A

C.i=4cos100πt+π4A
D.i=42cos100πtπ4A
Câu 28:

Con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc ω=10rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động cảu vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6cm là

A. 2,4N

B. 1,6N
C. 5,6N
D. 6,4N
Câu 29:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho R=50Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=1002cosωtV , biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc π3 . Công suất tiêu thụ của mạch điện là

A. 50W
B. 100W
C. 150W
D.1003W
Câu 30:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x1=A1cos6tπ2cm x2=23cos6tcm . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng của con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ 123cm/s . Biên độ dao động A1 bằng

A.26cm

B.46cm
C.6cm
D.6cm
Câu 31:

Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng 72cm.  Hai phần tử sóng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau π3. Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau và cách nhau 13,0cm. Biên độ sóng là

A. 5cm.

B. 12,5cm.
C. 7,5cm.
D. 2,5cm.
Câu 32:

Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của T2 (trục tung) theo chiều dài l (trục hoành) của con lắc, thu được một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một góc β=140 , lấy π=3,14 . Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là

A.g=9,83m/s2

B.9,88m/s2
C.9,38m/s2
D.9,80m/s2
Câu 33:

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật tại N là

                             Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời (ảnh 1)

A.15cm/s
B.16cm/s
C.20cm/s
D.30cm/s
Câu 34:

Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình u=acosωt trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng λ=4cm. Một điểm nằm trên đường trung trưc của AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A một đoạn nhỏ nhất là

A. 16cm

B. 12cm
C. 10cm
D. 24cm
Câu 35:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là

A. 800 vòng

B. 1600 vòng
C. 600 vòng
D. 1800 vòng
Câu 36:

Một sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 1,5m được cắt thành hai con lắc đơn có chiều dài khác nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2 . Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ góc của các con lắc. Tốc độ dao động cực đại của vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây?

                           Media VietJack

A.0,17m/s
B.1,08m/s
C.0,51m/s
D.0,24m/s
Câu 37:

Đặt điện áp uAB=402cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 80V. Khi L=2L0 thì điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch MB là

A.206V

B.203V
C.403V
D.406V
Câu 38:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên lò xo cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm ts, con lắc có thế năng 356mJ,  tại thời điểm t+0,05s  con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π2=10 . Trong 1 chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo nén là

A.13s

B.215s
C.310s
D.415s
Câu 39:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét 3 phần tử A, B, C trên sợi dây: A là một nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất, C ở giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng AB=21,0cm AB=3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 9,0cm.  Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sóng trên dây xấp xỉ bằng

A. 0,56

B. 0,42
C. 0,85
D. 0,60
Câu 40:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u=U2cosωtV vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tanφ theo ZC  . Thay đổi C để điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL, giá trị của dung kháng khi đó là

Media VietJack

 

A.153Ω

B.30Ω
C.15Ω
D.60Ω