[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải - Đề số 4

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i= I0cos(ωt + φ). Đại lượng I0 được gọi là
A. tần số của dòng điện.
B. pha ban đầu của dòng điện.
C. cường độ dòng điện cực đại.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 2:
Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng M tại thời điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt được trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây?
Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t  (ảnh 1)

A. 1,6

B. 1

C. 1,5

D. 0,5

Câu 3:
Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là

A. 2,0 s.

B. 1,0 s.

C. 0,25 s.

D. 0,5 s.

Câu 4:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. (k + 0,5)  với k = 0; +1, +2, ... 

B. (2k+1) với k = 0; +1, +2, ..

C. 2k λ với k = 0; +1, +2, ... 

D. k λ với k = 0; +1, +2,... .

Câu 5:

Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là

A. mạch biến điệu.

B. micro

C. mạch khuếch đại
D. anten phat
Câu 6:

(NB) Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh

A. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi
B. một điện tích đứng yên.
C. một dòng điện xoay chiều.

D. một nam châm vĩnh cửu.

Câu 7:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ A. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao động được cho như hình vẽ. Lấy g = 10 = π2  m/ s2. Độ cứng của lò xo là
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ A. (ảnh 1)

A. 100 N/ m.

B. 200 N/m.

C. 300 N/m.

D. 400 N/ m.

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R =100 Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử dụng một dao động kí số, ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị của C là
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB  (ảnh 1)
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB  (ảnh 2)

A. 4003πμF

B. 48πμF

C. 100πμ

D. 75πμF

Câu 9:
Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là 
A. tạp âm. 
B. âm nghe được
C. siêu âm. 
D. hạ âm.
Câu 10:
Đặt điện áp u = 200 2 cos(ωt)(V), với ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần 300Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở 100Ω và có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp uMB ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp u thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch MB là 
A. 60 W. 
B. 20 W. 
C. 100 W. 
D. 80 W.
Câu 11:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 12mωA2

B. mωA2

C. 12mω2A2

D. mω2A2.

Câu 12:

Vật dao động điều hòa với phương trình x=6cos10πt+π3  cm. Biên độ của dao động là 

A. 5 cm.

B. 6 cm.

C.10 cm.

D. 3 cm. 

Câu 13:
Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 400 V/ m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là

A. 1000 V/m..

B. 1600 V/m.
C. 8000 V/m.

D. 2000 V/m.

Câu 14:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng 250 g . Tác dụng vào vật một lực cưỡng bức có phương của trục lò xo và có cường độ F. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Sau một thời gian, dao động của vật đạt ổn định và là dao động điều hoà. Với t tính bằng giây, trường hợp nào sau đây về giá trị của F thì con lắc dao động với biên độ lớn hơn các trường hợp còn lại?

A. F = 10cos (20t) N.
B. F=10cos (10t) N.
C. F = 5cos(10) N.
D. F= 5cos (20t) N.
Câu 15:
Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với
A. điện áp xoay chiều.
B. điện áp không đổi.
C. dòng điện xoay chiều.
D. dòng điện tạo bởi đinamo.
Câu 16:

Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ 

A. 2 dp.
B. -0,5 dp.
C. 0,5 dp .
D. –2 dp.
Câu 17:

Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
B. tốc độ lan truyền dao động.
C. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
D. tốc độ của phần tử vật chất
Câu 18:
Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn sáng này còn phát ra
A. tia β.
B. tia X.
C. bức xạ hồng ngoại.
D. tia α.
Câu 19:
Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xửng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau khi có thêm các máy mới cũng hoạt động) là 80%. Coi hao phí điện năng chi do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 70. 
B. 100.
C. 160.
D. 50.
Câu 20:
Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
B. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
Câu 21:
Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120 cm.
B. 30 cm.
C. 15 cm.
D. 60 cm
Câu 22:

Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4π  H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C= 109π  pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng 

A. 400 m.
B. 200 m.
C. 300 m.
D. 100 m.
Câu 23:

Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y-âng. Khi thực hành đo khoảng vẫn bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa

A. hai vân tối liên tiếp.

B. vân sáng và vân tối gần nhau nhất.

C. vài vân sáng.
D. hai vân sáng liên tiếp.
Câu 24:

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L = 14π  mH và C = 110π  μF. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 200π s.
B. 100 s.
C. 1s.
D. 10-5 s.
Câu 25:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm; 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và thời điểm t2 = t1+1112f  (nét liền). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây | 12 24 36 

N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là
Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định (ảnh 1)
A. –60 cm/s.
B. –20 3cm/s.

C. 20 3 cm/s

D. 60 cm/s.
Câu 26:

Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh) là lượng điện năng bằng

A. 3600 J.
B. 1 J..
C. 3600000 J.
D. 1000 J.
Câu 27:

Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là: 

A. buồng tối
B. ống chuẩn trực
C. phim ảnh
D. lăng kính
Câu 28:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số f =10Hz lệch pha nhau π rad và có biên độ tương ứng là 9cm và 12cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = lcm là: 
A. 212cm/s
B. 105cm/s
C. 178cm/s
D. 151 cm/s
Câu 29:
Cho mạch điện như hình: Cho biết: ξ=12 V;r=1,1Ω;R1=2,9Ω;R2=2Ω. Tính công suất mạch ngoài:
Cho mạch điện như hình: Cho biết: (ảnh 1)
A. 20,6W
B. 24W
C. 19,6W
D. 20W
Câu 30:

Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng k =4,8N / m được gắn một đầu cố định vào tường để lò F xo nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng M =0,2kg và một vật nhỏ có khối lượng m =0,1kg nằm yên trên xe, đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc v = 20cm/s , hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là μ = 0,04 . Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe, lấy g = 10m/s2. Thời gian từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng k =4,8N / m được gắn một đầu cố định vào tường để lò F (ảnh 1)

A. 0,345s
B. 0,3615 s
C. 0,5139 s
D. 0,242 s
Câu 31:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét A'B' hứng được trên màn M đặt song song với vật AB. Biết ảnh cao bằng nửa vật và màn cách vật một đoạn 90cm. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị là:

A. 26cm 
B. 20 cm 
C. 17 cm 
D. 31 cm
Câu 32:
M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức E=E0cos2π.105t (t tính bằng giây). Lấy c=3.108 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng: 
A. 6km
B. 3m
C. 6m
D. 3km
Câu 33:

Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,00s. Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 60°. Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 45°. Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là

A. 2,78s
B. 2,11 s
C. 1,689 s
D. 1,445 s
Câu 34:

Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là 

A. l2

B. 1,51 
C. 21 
D. 1 
Câu 35:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra sóng kết hợp với bước sóng λ . Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông, I là trung điểm của AB, M là một điểm trong hình vuông ABCD xa nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,6 λ. Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau sau đây?

A. 6,25 λ

B. 6,75 λ
C. 6,17 λ
  D. 6,49 λ
Câu 36:

Tiến hành thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng:

A. 7,5mm
B. 2,25mm
C. 9,00 mm
D. 2,00 mm
Câu 37:
Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng λ . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Trên màn quan sát, tại điểm cách vẫn trung tâm 4,2mm là một vấn sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của λ  là:
A. 500nm
B. 400nm
C. 700nm
D. 600nm
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: 
A. trễ pha π2
B. sớm pha π2
C. sớm pha π4
D. trễ pha π4
Câu 39:

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox . Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian t với biên độ lần lượt là E0 và B0 . Phương trình dao động của điện trường tại gốc O của trục Ox là eo=E0cos2π.106t (t tính bằng s).
Lấy c =3.108 m/s. Trên trục Ox, tại vị trí có hoành độ x = 100 m, lúc  t = 10-6 s , cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng: 

A. 32B0

B. B02

C. 32B0

D. B02

Câu 40:

Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13) có năng lượng là 3E. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng E và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,3E
B. 3,3E
C. 1, 7E
D. 2,7E