[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải - Đề số 7

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. biên độ của âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.
Câu 2:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc . Tại thời điểm vật có li độ x thì gia tốc của vật có giá trị là a. Công thức liên hệ giữa x và a là:

A. a=ω2x

B. a=ω2x

C. x=ω2a

D. x=ω2a

Câu 3:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos10t  (t tính bằng s). Tại thời điểm t=2s , pha của dao động là

A. 5rad

B. 10rad

C. 40rad

D. 20rad

Câu 4:
Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là

A. f=2πkm

B. f=2πkm

C. f=12πmk

D. f=12πkm

Câu 5:
Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. λ=vf

B. λ=2vf

C. λ=vf

D. λ=2vf

Câu 6:
Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, roto quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:

A. np

B. 2np

C. np60

D. 60np

Câu 7:

Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Tần số dao động của vật là:

A. v02πA

B. 2πv0A

C. A2πv0

D. 2πAv0

Câu 8:

Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong môi trường:

A. rắn

B. lỏng
C. khí
D. chân không
Câu 9:

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện tử tự do. Gọi U0  là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i tương ứng là điện áp giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A. i2=LC.U02u2

B. i2=CL.U02u2

C. i2=LC.U02u2

D. i2=LC.U02u2

Câu 10:

Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là q1,q2  đặt cách nhau một đoạn r . Hệ đặt trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức

A. F=k.q1q2εr2

B. F=k.q1q2εr

C. F=kε.q1q2r2

D. F=k.q1q2r2

Câu 11:

Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.

B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dòng điện.
Câu 12:

Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:e=2202.cos100πt+π4V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:

A. 110V

B. 1102V

C. 2202V

D. 220V

Câu 13:

Đặt điện áp u=U0cosωtV  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có phương trình là:

A. i=U0ωLcosωt+π2A

B. i=U0ωL2cosωtπ2A

C. i=U0ωLcosωtπ2A

D. i=U0ωL2cosωt+π2A

Câu 14:

Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số là:

A. ở mạch biến điệu

B. antent
C. mạch khuếch đại.
D. micro
Câu 15:
Một vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R. Cho dòng điện cường độ chạy trong vòng dây đó. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định theo công thức:

A. B=2π.107.IR

B. B=4π.107.IR

C. B=2.107.IR

D. B=4.107.IR

Câu 16:

Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện áp xoay chiều. Gọi ZL,ZC  tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng trở Z của mạch điện là:

A. Z=R+ZLZC

B. Z=R

C. Z=R2+ZLZC2

D. Z=R2+ZLZC2

Câu 17:

Cho biết cường độ âm chuẩn là I0=1012Wm2 . Mức cường độ âm tại một điểm là L=40dB , cường độ âm tại điểm này có giá trị là:

A. I=108Wm2

B. I=1010Wm2

C. I=109Wm2

D. I=104Wm2

Câu 18:
Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2m căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 100m/s

B. 120m/s

C. 60m/s

D. 80m/s

Câu 19:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s  tại một nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2 . Chiều dài dây treo của con lắc là

A. 25 cm
B. 62,5 cm
C. 2,5 m
D. 40 cm
Câu 20:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình x=10cos10πtcm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2=10 . Cơ năng của con lắc có giá trị là:

A. 0,10J

B. 0,50J

C. 0,05J

D. 1,00J

Câu 21:

Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân bằng của vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình F=0,4.cos4tN  (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật có giá trị là:

A. 8 cm
B. 6 cm
C. 12 cm
D. 10 cm
Câu 22:

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1.cosωt+φ1  x2=A2.cosωt+φ2 . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?

A. A=A1+A2

B. A1+A2AA1A2

C. A=A1A2

D. A=A12+A22

Câu 23:

Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh viết được kết quả đo của bước sóng là 75±1cm , tần số của âm là 440+10Hz  . Sai số tương đối của phép đo tốc độ truyền âm là

A. 3,6%

B. 11,9%
C. 7,2%
D. 5,9%
Câu 24:
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần.
B. Tăng lên 4 lần.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Giảm đi 4 lần.
Câu 25:

Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U2.cos100πt+πV  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U2.cos120πt+π2V  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. 22A

B. 1,2A

C. 2A

D. 2,4A

Câu 26:

Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất 1MW  đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω , hệ số công suất của nơi tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV . Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng

A. 99,8%

B. 86,5%
C. 96%
D. 92%
Câu 27:

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos2π.108.t+π3T  (t tính bằng giây). Kể từ lúc t=0 , thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là

A. 1088s

B. 1049s

C. 10812s

D. 1086s

Câu 28:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k=10N/m , khối lượng của vật nặng là m=100g , vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lò xo, ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 32cm  rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trùng với trục lò xo, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t=0  là lúc vật qua vị trí x=3cm  theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x=32.cos10t+3π4cm

B. x=3.cos10t3π4cm

C. x=32.cos10t3π4cm

D. x=32.cos10tπ4cm

Câu 29:

Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vuông góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị là

A. f=12cm

B. f=16cm

C. f=163cm

D. f=163cm

Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωtV  trong đó U0,ω  không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là uR=50V,uL=30V,uC=180V . Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR=100V,uL=uC=0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

A. 1003V

B. 200V

C. 5010V

D. 100V

Câu 31:

Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g , cùng độ cứng của lò xo là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho đồ thị li độ x1,x2  theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J  và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . Chu kì của hai con lắc có giá trị là:

Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g , cùng độ cứng của lò xo là k (ảnh 1)

A. 0,25s

B. 1s

C. 2s

D. 0,5s

Câu 32:

Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là u=2sin0,5πxcos20πt+0,5πmm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây thời điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 120cm/s

B. 40mm/s

C. 40cm/s

D. 80cm/s

Câu 33:
Đặt điện áp u=U2cosωtV  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C=C1  thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200W . Điều chỉnh C=C2  thì hệ số công suất của mạch là 32  . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là

A. 503W

B. 150W

C. 1003W

D. 100W

Câu 34:
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở,C=1042πF;L=22πH, điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình u=1002cos100πtV , thay đổi giá trị của R thì thấy có hai giá trị đều cho cùng một giá trị của công suất, một trong hai giá trị là 200Ω . Xác định giá trị thứ hai của R.

A. 502Ω

B. 25Ω

C. 100Ω

D. 1002Ω

Câu 35:

Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong là 2Ω mắc với mạch ngoài là một bóng đèn loại 6V6W  thành một mạch kín. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của x là

A. x = 3

B. x = 6

C. x = 4

D. x = 2

Câu 36:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 10g, lò xo nhẹ độ cứng 10Nm đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lấy π2=10 . Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số f thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực tương ứng có giá trị lần lượt là f1=3,5Hz;f2=2Hz;f3=5Hz thì biên độ dao động của vật có giá trị tương ứng là A1,A2,A3 . Tìm hiểu thức đúng?

A. A2<A1<A3

B. A1<A2<A3

C. A1<A3<A2

D. A3<A2<A1

Câu 37:

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N / m , quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm . Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m / s tới dính chặt vào M. Lấy g=10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:

A. 10cm

B. 20cm
C. 17,3cm
D. 21cm
Câu 38:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ=2cm . Một đường thẳng Δ  song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên Δ  nằm về hai phía điểm C gần nhất với giá trị nào dưới đây:

A. 2cm

B. 3,75cm

C. 2,25cm

D. 3,13cm

Câu 39:

Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C và đoạn MB gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u=1202cos100πtV  thì cường độ dòng điện ở mạch là i=22cos100πt+π12A . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau. Dùng vôn kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số chỉ vôn kế tương ứng là U1,U2 , cho U1=3U2 . Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là

A. R=36,74Ω;C=1,5.104F

B. R=25,98Ω;L=0,048H

C. R=21,2Ω;L=0,068H

D. R=36,74Ω;L=0,117H

Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πT+φV  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ 1. Biết R=r=30Ω . Đồ thị biểu diễn điện áp uAN  uMB  theo thời gian như hình vẽ 2. Công suất của mạch AB có giá trị gần đúng là:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(2pi/T + q )( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ 1 (ảnh 1)

A. 86,2W

B. 186,7W

C. 98,4W

D. 133,8W