[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải - Đề số 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10cm. Dao động này có biên độ là:
A. 10cm.
B. 5cm.
C. 20cm.
D. 2,5cm.
Câu 2:

Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 3:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos10t+π4cm và x2=3cos10t3π4cm . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:

A. 50cm/s

B. 100cm/s

C. 80cm/s

D. 10cm/s

Câu 4:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau.

B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 5:

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động ngược pha là một phần tư bươc sóng. 

B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
D. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
Câu 6:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm . Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là

A. 0, 45 mm

B. 0,6mm

C. 0,9mm

D. 1,8mm

Câu 7:

Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A. L=10lgI0IdB

B. L=2lgI0IdB

C. L=10lgII0dB

D. L=2lgII0dB

Câu 8:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m . Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,45μm

B. 0,5μm

C. 0,6μm

D. 0,75μm

Câu 9:
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng giảm đi 0,1μm và vận tốc truyền giảm đi 0,5.108m/s . Trong chân không ánh sáng này có bước sóng

A. 0,75μm

B. 0,4μm

C. 0,3μm

D. 0,6μm

Câu 10:
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia Rơn - ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn - ghen, tia tử ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 11:

Gọi nd,nt nv  lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. nt>nd>nv

B. nv>nd>nt

C. nd>nt>nv

D. nd<nv<nt

Câu 12:
Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức

A. 2πLC

B. 12πLC

C. 1LC

D. 12πLC

Câu 13:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?

A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. 
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 14:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

B. Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 15:

Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0,1rad; tần số góc 10rad/s và pha ban đầu 0,79rad . Phương trình dao động của con lắc là

A. α=0,1cos20πt0,79rad

B. α=0,1cos10t+0,79rad

C. α=0,1cos20πt+0,79rad

D. α=0,1cos10t0,79rad

Câu 16:

Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F=0,8cos4tN . Dao động của vật có biên độ là

A. 8cm.

B. 10cm.
C. 6cm.
D. 12cm.
Câu 17:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR , hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là:

Đặt điện áp u = U0 cosOmegat (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R (ảnh 1)

A. UC,UR và UL

B. UL,UR và UC

C. UR,UL và UC

D. UC,UL và UR

Câu 18:
Một vật dao động điều hòa khi có li độ 3cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là

A. 6cm

B. 23cm

C. 9cm

D. 8cm

Câu 19:

Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?

A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực. 

B. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.
Câu 20:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=10cos8t+π3cm (t tính bằng s). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là

A. 40cm/s

B. 80cm/s

C. 203cm/s

D. 40πcm/s

Câu 21:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1,S2 đến điểm M có độ lớn bằng

A. 3λ

B. 2,5λ

C. 1,5λ

D. 2λ

Câu 22:

Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 45 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số ωF . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF=15rad/s thì biên độ dao động của viên bi đại giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng

A. 30g.
B. 200g.
C. 10g.
D. 135g.
Câu 23:

Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 B0 . Thời điểm t=t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t=t0+0,75T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A. 2B02

B. 0,5B0

C. 3B04

D. 3B02

Câu 24:

Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i=50cos2000tmA (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20mA , điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là

A. 2,4.105C

B. 4,8.105C

C. 2.105C

D. 105C

Câu 25:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,04cos1000tA . Tần số góc dao động trong mạch là:

A. 1000rad/s

B. 2000πrad/s

C. 1000πrad/s

D. 100rad/s

Câu 26:

Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 27:

Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. Khoảng vân tăng lên.

B. Khoảng vân giảm xuống.
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. Khoảng vân không thay đổi.
Câu 28:

Đặt điện áp u=2002cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω , tụ điện có C=1042πF và cuộn cảm thuần có L=1πH  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch là

A. 2A

B. 2A

C. 1A

D. 22A

Câu 29:

Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75μm , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5 . Giá trị của λ 

A. 700nm.

B. 600nm.
C. 500nm.
D. 650nm.
Câu 30:
Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L=1πmH và một tụ điện có C=4πnF . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c=3.108m/s .

A. 764m.

B. 4km.

C. 1200m.

D. 38km.

Câu 31:

Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng.
B. quang - phát quang.
C. cảm ứng điện từ.
D. quang điện trong.
Câu 32:
Trong thí nghiệm khe Young ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A,B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A,B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì  là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau khi dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A,B lại là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 33:
Trong giờ thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ số điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 1675 . Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỉ số điện áp hiệu dụng nói trên là 67300 . Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng

A. 128 vòng.

B. 168 vòng.
C. 50 vòng.
D. 60 vòng.
Câu 34:

Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM = 4cm và BN = 2,25cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ bụng sóng là 1cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M, N gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,2

B. 0,97

C. 1,5

D. 1,3

Câu 35:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox với cùng biên độ, tần số. Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm trên cùng đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox là 6cm và khi đó động năng của chất điểm 2 bằng 34  cơ năng dao động của nó. Biên độ dao động của hai chất điểm là

A. 4cm.
B. 8cm.
C. 6cm.
D. 3cm.
Câu 36:

Tại thời điểm đầu tiên t = 0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt 2cm và 4cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24cm/s , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm t=316s , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?

A. 2cm.

B. 3,5cm.
C. 3cm.
D. 2,5cm.
Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U=240V , tần số f thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng

 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 240(V) , tần số f thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện (ảnh 1)

A. 220W

B. 240W

C. 576W

D. 480W

Câu 38:

Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 1,5 cm . Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là

A. 570 nm

B. 417 nm

C. 750 nm

D. 1166 nm

Câu 39:
Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc α. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 80 và có chu kì tương ứng là T1 T2 . Nếu T2>T1  thì α không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 300

B. 900

C. 1600

D. 1700

Câu 40:
Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính 50cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình x=Acos10t+φ . Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên trục Ox và cách O một khoảng 100cm. Tại thời điểm t = 0, mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1,253m/s lần thứ 2021 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 50,7 dB
B. 51 dB
C. 50,6 dB
D. 50,8 dB