[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay n vòng mỗi phút thì tần số dòng điện f do máy này phát ra bằng

A. f=np

B. f=np60

C. f=n60p

D. f=60np 

Câu 2:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. A12A22

B. A1+A2

C. A1A2

D. A12+A22 

Câu 3:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 10 cm. Độ tụ của thấu kính bằng

A. - 10 dp

B. 0,1 dp

C. 10 dp

D. - 0,1 dp 

Câu 4:

Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là

A. quang phổ đám

B. quang phổ liên tục

C. quang phổ vạch phát xạ

D. quang phổ vạch hấp thụ 

Câu 5:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước

A. 1,0 cm

B. 0,5 cm

C. 4,0 cm

D. 2,0 cm  

Câu 6:

Mạch dao động điện từ phát sóng có bước sóng 83 m. Sóng này thuộc loại sóng

A. dài 

B. ngắn

C. trung

D. cực ngắn 

Câu 7:

Tia Ron-ghen có

A. điện tích âm 

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng màu hồng

C. cùng bản chất với sóng âm

D. cùng bản chất với sóng vô tuyến 

Câu 8:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

B. không thay đổi theo thời gian

C. biến thiên điều hòa theo thời gian

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian 

Câu 9:

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là

A. 12πlg 

B. 2πlg

C. 2πlg

D. 12πgl 

Câu 10:

Bước sóng là 

A. khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương truyền sóng dao động vuông pha 

B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha 

C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian 

D. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng 

Câu 11:

Chiết suất tuyệt đối của rượu ở các nhiệt độ khác nhau

A. luôn nhỏ hơn 1

B. bằng 1

C. có thể bằng 0

D. luôn lớn hơn 1 

Câu 12:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được

A. từ 4πLC1 đến 4πLC2

B. từ 4LC1 đến 4LC2

C. từ 2LC1 đến 2LC2

D. từ 2πLC1 đến 2πLC2 

Câu 13:

Cho dòng điện có cường độ i=2cos100t+0,1π  A (t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Độ tự cảm của cuộn cảm là 0,1 H. Cảm kháng của cuộn dây bằng

A. 10  Ω 

B. 2π  Ω  

C. 2  Ω

D. 10π  Ω 

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Chu kỳ dao động của vật là

A. 0,2 Hz

B. 0,1 s

C. 0,1 Hz

D. 0,2 s 

Câu 15:

Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36μm. Hiện tượng quang điện xảy ra với nhôm khi nó được chiếu bằng chùm bức xạ có bước sóng

A. 0,55μm 

B. 0,76 μm

C. 0,35 μm

D. 0,38μm

Câu 16:

Sóng điện từ 

A. không truyền được trong chân không 

B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương tại một điểm 

C. là điện từ trường lan truyền trong không gian 

D. là sóng dọc hoặc sóng ngang 

Câu 17:

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. ánh sáng được truyền trong sợi quang

B. ánh sáng bị phản xạ toàn phần tại bề mặt của một chất bán dẫn

C. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng

D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng 

Câu 18:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,25 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng 532 nm. Trên màn, khoảng vân đo được là

A. 2,128 m

B. 2,128 mm

C. 1,064 mm

D. 1,064 m 

Câu 19:

Máy biến thể dùng để biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của

A. Acquy Đồng Nai

B. Pin Con thỏ

C. nguồn điện một chiều

D. dòng điện xoay chiều 

Câu 20:

Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011  m. Bán kính quỹ đạo dùng M là

A. 47,7.1011  m 

B. 21,2.1011  m

C. 84,8.1011  m

D. 132,5.1011  m 

Câu 21:

Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1=120  cm và thị kính có tiêu cự f2=120  cm. Một học sinh mắt tốt dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là

A. 1,15 m

B. 0,24 m

C. 1,25 m

D. 6 cm 

Câu 22:

Trong chân không, bức xạ có bước sóng A = 0,3μm

A. bức xạ tử ngoại

B. ánh sáng khả kiến

C. sóng vô tuyến

D. bức xạ hồng ngoại 

Câu 23:

Đặt điện áp u=220cos100πt  V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=2cos100πt  A. Công suất của đoạn mạch là

A. 0

B. 220

C. 440

D. 

Câu 24:

Đơn vị đo cường độ âm là

A. Niutơn trên mét vuông (N/m2)

B. Oát trên mét (W/m)

C. Ben (B) 

D. Oát trên mét vuông (W/m2

Câu 25:

Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tổng trở Z hệ số công suất cosφ có dòng điện với cường độ dòng điện hiệu dụng I chạy qua. Công suất tiêu thụ của mạch được tính bằng công thức nào sau đây

A. P=ZI2cosφ

B. P=RI2cosφ 

C. P=UI

D. P=ZI2 

Câu 26:

Chất diệp lục hấp thụ mạnh ánh sáng màu xanh dương và đỏ, nhưng hấp thụ rất kém ánh sáng màu xanh lá cây (bước sóng từ 500 nm tới 565 nm trong chân không). Như vậy, khi chiếu bốn bức xạ điện từ có năng lượng phôtôn tương ứng là ε1=1,77  eV,ε2=1,82  eV,ε3=2,35  eV,ε4=2,75  eV vào chất diệp lục thì bức xạ bị hấp thụ kém nhất là

A. ε1

B. ε2

C. ε3

D. ε4 

Câu 27:

Góc chiết quang của lăng kính bằng 6. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là  nd= 1,50 và đối với tia tím là nt= 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng

A. 9,3 mm

B. 7,0 mm

C. 6,3 mm

D. 8,4 mm 

Câu 28:

Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ xoay C. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz, khi tụ có điện dung C thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Khi tụ có điện dung C=3C1+4C2 thì tần số dao động riêng của mạch là

A. 1,3 MHz

B. 5,0 MHz

C. 25 MHz

D. 2,4 MHz 

Câu 29:

Một vật dao động điều hòa có đồ thị gia tốc a phụ thuộc vào ly độ x như hình vẽ. Tần số dao động của vật là

A. 1,01 Hz

B. 62,8 Hz

C. 6,32 Hz

D. 0,16 Hz 

Câu 30:

Một con lắc đơn lý tưởng gồm sợi dây dài 50 cm và quả cầu có khối lượng 20 g được đặt giữa hai bản kim loại. Hai bản kim loại song song với nhau, cách nhau 30 cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V và được đặt vuông góc với mặt bàn. Điện tích của quả cầu là 2.104  C. Lấy g=10  m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây

A. 1,19 s

B. 1,35 s

C. 1,81 s

D. 1,40 s 

Câu 31:

Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng còn lại sau mỗi chu kỳ là

A. 97%

B. 94%

C. 91%

D. 95% 

Câu 32:

Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có tụ điện với điện dung 4,7μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 500 mV. Năng lượng điện từ của mạch bằng

A. 1,175 μJ 

B. 0,5875 μJ

C. 1,175 μJ

D. 2,35 μJ 

Câu 33:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,25 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn quan sát là 1 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 600 nm. Trên màn quan sát gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 10 mm và 5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng đơn sắc quan sát được là

A. 16

B. 9

C. 13

D. 4 

Câu 34:

Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của thủy tinh là n1= 1,52 và chiết suất của không khí là n2= 1,000293. Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh gần nhất giá trị nào sau đây

A. 41 rad

B. 0,658 rad

C. 410 

D. 0,6580 

Câu 35:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là A. M là một phân tử trên dây dao động với biên độ 0,5A. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A. 24 cm

B. 12 cm

C. 16 cm

D. 3 cm 

Câu 36:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 30 m/s

B. 15 m/s

C. 25 m/s

D. 20 m/s 

Câu 37:

Cho hệ dao động như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ có độ cứng k1 = 200 N/m, k2= 600 N/m; m1=300 g, m2=100 g. Bỏ qua ma sát và lực cản. Hai vật được nối với nhau bởi một sợi dây nhẹ, chiều dài dây  l= 15 cm và lực căng xuất hiện trên sợi dây T = 9 N. Đốt sợi dây để cho hai vật dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Trong quá trình dao động, tỷ số khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật là

A. 9/5

B. 5/2

C. 7/5

D. 7/3 

Câu 38:

Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u=240cos100πt+0,5π  V, R=ZC=100  Ω. Cuộn dây có hệ số tự cảm được xác định bởi biểu thức L=3π.107n2V. Trong đó, V là thể tích của ống dây, n là số vòng trên mỗi mét chiều dài ống dây. Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây khi con chạy ở N là 2/π H và 10  Ω. Di chuyển chậm con chạy từ N tới M thì công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R đạt giá trị lớn nhất PRmax. PRmax gần nhất giá trị nào sau đây

A. 285 W

B. 261 W

C. 238 W

D. 130 W 

Câu 39:

Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe sáng S1S2 là 0,25 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 750 nm. Trên màn quan sát, không xét các vấn cùng màu với vân sáng trung tâm, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng là

A. 0,3 mm

B. 0,6 mm

C. 0,2 mm

D. 0,15 mm 

Câu 40:

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

A. 2,1.

B. 2,2.

C. 2,3.

D. 2,0.