[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong giờ thực hành học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Trong quá trình đo, sai số của khoảng vân là 1%, sai số khoảng cách hai khe là 2% và sai số của khoảng cách hai khe đến màn là 1%. Sai số của bước sóng ánh sáng là   

A. 4% 

B. 5% 

C. 2% 

D. 3%   

Câu 2:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+π4. Đoạn mạch điện này luôn có:   

A. ZL=ZC

B. ZL=R

C. ZL<ZC  

D. ZL>ZC  

Câu 3:

Khi đưa nam châm lại gần vòng dây thì hiện tượng nào sau đây không xảy ra?

A. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm. 

B. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây đi theo chiều Abc. 

C. Từ thông qua vòng dây tăng. 

D. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.  

Câu 4:

Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u=U2cosωt(V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là: 

A. UI

B. I2R

C. U2R+r

D. r+RI2  

Câu 5:

Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v. Chọn hệ thức đúng

A. T=vλ

B. v=λT

C. λ=vT

D. T=λv  

Câu 6:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 12mωA2

B. 12mωx2

C. 12kx2

D. 12k A2  

Câu 7:

Khoảng vân là 

A. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân. 

B. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. 

C. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. 

D. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.  

Câu 8:

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? 

A. tần số. 

B. chu kì. 

C. điện áp. 

D. công suất.  

Câu 9:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là

A. uR trễ pha π2 so với uC  

B. uR sớm pha π2 so với uL  

C. uC ngược pha π2 so với uL  

D. uL trễ pha π2 so với uC   

Câu 10:

Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần 

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 

B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 

C. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. 

D. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.  

Câu 11:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos2πt+π3cm. Pha dao động là 

A. 2πt+π3

B. 4

C. 2π

D. π3 

Câu 12:

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc

A. ω=2πLC

B. ω=LC

C. ω=2πLC

D. ω=1LC  

Câu 13:

Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8cos20πtπ25xmm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là

A. λ =1m

B. λ=0,1m

C. λ=0,5m

D. λ=8mm  

Câu 14:

Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng hút nhau thì có thể kết luận: 

A. chúng đều là điện tích âm. 

B. chúng đề là điện tích dương. 

C. chúng cùng dấu nhau. 

D. chúng trái dấu nhau.  

Câu 15:

Trong hình vẽ bên, xy là trục chính của thấu kính, A là điểm vật thật, A’ là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Chọn phát biểu sai khi nói về thấu kính trong trường hợp này?

A. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. 

B. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. 

C. Thấu kính thuộc loại phân kỳ. 

D. A’ là ảnh ảo.  

Câu 16:

Gọi nd, nc, nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, chàm và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng

A. nd<nv<c

B. nv>nd>nd

C. nd>nv>nc

D. nc>nd>nv 

Câu 17:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. mạch biến điệu.   

B. mạch tách sóng. 

C. mạch phát sóng điện từ cao tần. 

D. mạch khuếch đại.  

Câu 18:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu khối lượng bằng 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng bằng 

A. 50g. 

B. 800g. 

C. 100g. 

D. 200g.  

Câu 19:

Một sóng âm có chu kì 80ms. Sóng âm này là 

A. hạ âm. 

B. siêu âm. 

C. âm nghe được. 

D. luôn là sóng ngang.  

Câu 20:

Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: 

A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. 

B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 

C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. 

D. luôn lệch pha 2π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.  

Câu 21:

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch 

A. tăng sau đó giảm. 

B. không thay đổi. 

C. tăng. 

D. giảm.  

Câu 22:

Cho một con lắc lò xo gồm vật m=200g gắn vào lò xo có độ cứng k=200N/m. Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực F=5cos20πt(N). Chu kì dao động của vật là 

A. 0,25s. 

B. 0,1s. 

C. 0,2s. 

D. 0,4s.  

Câu 23:

Để phân loại sóng dọc, sóng ngang người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây? 

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. 

B. Phương dao động của các phần tử môi trường với phương truyền sóng. 

C. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng. 

D. Phương trình sóng và bước sóng.  

Câu 24:

Trong sóng điện từ, dao động của điện trường E và từ trường B tại một điểm luôn luôn 

A. lệch pha nhau một góc bất kì. 

B. đồng pha. 

C. ngược pha. 

D. vuông pha.  

Câu 25:

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn vối góc nhỏ phụ thuộc vào: 

A. khối lượng của con lắc. 

B. biên độ dao động. 

C. cách kích thích dao động. 

D. chiều dài của con lắc.  

Câu 26:

Một sợi đây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng là 

A. 48cm. 

B. 60cm. 

C. 24cm. 

D. 30cm.  

Câu 27:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1=6cm và trễ pha π2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng 

A. 12cm. 

B.93cm   

C. 18cm 

D. 63cm    

Câu 28:

Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, ở thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời là 3A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 100V, ở thời điểm t2 cường độ dòng điện tức thời là 2A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 503V. Dung kháng của tụ là 

A. 50Ω 

B. 100Ω 

C. 75Ω 

D. 25Ω  

Câu 29:

Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=4μH và một tụ điện có điện dung C biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy π2=10, dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng

A. từ 120m đến 720m.

B. từ 48m đến 192m. 

C. từ 12m đến 72m. 

D. từ 4,8m đến 19,2m.  

Câu 30:

Một nguồn điện có suất điện động E=12V và điện trở trong 2Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16W. Biết R > 2Ω, giá trị của điện trở R bằng 

A. 3Ω 

B. 6Ω 

C. 4Ω 

D. 5Ω  

Câu 31:

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. C, D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Biết trên AB có 15 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa ở đó dao động với biên độ cực đại là

A. 7

B. 3 

C. 5 

D. 9  

Câu 32:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Kéo vật hướng xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40πcm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g=10 m/s2,π2=10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí mà lò xo bị nén 1,5cm là 

A. 120s

B. 0,2s

C. 110s

D. 115s  

Câu 33:

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kV. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 432kWh. Biết hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 

A. H=88% 

B. H=80% 

C. H=90% 

D. 91%  

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=1003Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C=0,05π(mF). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π3. Giá trị L bằng

A. 2π(H)

B. 3π(H)

C. 3π(H)

D. 1π(H)  

Câu 35:

Trong giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng dùng đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,5μm và λ2. Trong khoảng hai vân giống vân trung tâm liên tiếp người ta đếm được tất cả 5 vân sáng của λ1. Tìm giá trị lớn nhất của λ2 biết λ2 nằm trong khoảng từ 0,38μm đến 0,76μm 

A. 0,6μm

B. 0,7μm

C. 0,75μm

D. 0,65μm  

Câu 36:

Hai mạch dao động LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t, điện tích trên tụ của mạch 1 có độ lớn là 4.106π(C). Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn 3.106π(C) là:

A. 1,25104s

B. 2,5104s

C. 5.104s

D. 2.104s 

Câu 37:

Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1=T2. Khi đặt cả hai con lắc vào trong cùng điện trường có cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì độ dãn của lò xo khi qua vị trí cân bằng tăng 1,44 lần. Khi đó con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 56s. Chu kì dao động cả con lắc lò xo trong điện trường là

A. 56s  

B. 1,44s

C. 1s 

D. 1,2s  

Câu 38:

Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với CR2<2L. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt với ω thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó Ucmax=1,25U. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:

A. 13

B. 25

C. 17

D. 27 

Câu 39:

Một sợi dây đàn hồi đủ dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox, với tần số sóng f=1Hz. Ở thời điểm t, một đoạn của sợi dây và vị trí của ba điểm M, P, Q trên đoạn dây này như hình vẽ. Giả sử ở thời điểm tt ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của Δt gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 0,51s

B. 0,41s. 

C. 0,72s. 

D. 0,24s.  

Câu 40:

Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f0,f1,f2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho URmax ,ULmax ,UCmax . Khi đó, ta có:

A. f1f0=f0f2

B. f0=f1+f2

C. f0=f12f2

D. f0=f22f1