[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 30)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc π rad/s, bắt đầu đi từ vị trí biên dương đến biên âm với quĩ đạo dài 16 cm thì

A. Phương trình dao động: x=8cos(2πt)cm. 

B. Gia tốc cực đại:amax=16π2cm/s2 .  

C. Tốc độ cực đại vmax=16πcm/s.

D. Phương trình vận tốc: v=8πcos(πt+π2)cm/s 

Câu 2:

Các bức xạ nào sau đây được phát ra từ nguồn hồ quang nóng sáng?

A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại.

B. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

C. Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại.

D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

Câu 3:

Chọn câu sai: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là

A. λ=vT

B. λ=vf

C. λ=vT

D. v=λf

Câu 4:

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100πt(V) (t tính bằng s). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị 80V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng :

A. 80V

B. 803 V

C. 403 V

D. 40V

Câu 5:

Cho hạt nhân U92235 (Urani) có mU = 235,098u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân U92235 theo đơn vị Jun, biết khối lượng các nuclôn là mp = 1,0073u, mu = 1,0087u, l u = 931,5 MeV/c2

A. ΔE=2,7.1013J.

B. ΔE=2,7.1016J.

C. ΔE=2,7.1010J.

D. ΔE=2,7.1019J.

Câu 6:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.

A. 0,60mm

B. 0,55mm

C. 0,48mm

D. 0,42mm

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

A. 320 W.

B. 240W.

C. 160 W.

D. 120 W.

Câu 8:

Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì

A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng.

B. nguồn phát ra số phôtôn càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ.

C. mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra một phôtôn.

D. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi xa nguồn.

Câu 9:

Sóng vô tuyến nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh và liên lạc vũ trụ?

A. Sóng dài.

B. Sóng cực ngắn.

C. Sóng trung.

D. Sóng ngắn.

Câu 10:

Hình vẽ trên là hình dạng của một đoạn dây có sóng ngang hình sin chạy qua. Trong đó các phần tử dao động theo phương Ou, với vị trí cân bằng có li độ u = 0. Bước sóng của sóng này bằng

 

A. 12 cm.

B. 12 mm.

C. 2 mm.

D. 2 cm.

Câu 11:

Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha ban đầu là một dao động điều hòa

A. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần.

B. cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần.

C. cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần.

D. cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần.

Câu 12:

Đặt hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 40Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 2,5A thì tần số của dòng điện phải bằng

A. 25Hz

B. 75Hz

C. 100Hz

D. 503Hz

Câu 13:

Một sóng cơ có phương trình u = 12,5sin[2π(10t – 0,025x)] mm ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng trên dây có bước sóng là

A. 10 cm.

B. 30 cm.

C. 20 cm.

D. 40 cm.

Câu 14:

Giới hạn quang điện của xesi là 660 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e =1,6.10-19 C. Công thoát êlectron của xesi là

A. 30,1.10-19 J.

B. 3,01.10-19 J.

C. 18,8 eV.

D. 1,88 MeV.

Câu 15:

Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,4(5-t), i tính bằng A, t tính bằng s. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là

A. 0,001 V.

B. 0,002 V.

C. 0,0015 V.

D. 0,0025 V.

Câu 16:

Đáp án nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p − n:

A. có điện trở lớn, vì ở gần đó hầu như không có hạt tải điện tự do.

B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.

C. dẫn điện tốt theo một chiều từ n sang p. 

D. có tính chất chỉnh lưu.

Câu 17:

Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng

A. 267.103 km/s.

B. 124.106 m/s.

C. 241.106 m/s.

D. 726.103 km/s.

Câu 18:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2 m. Chiếu vào khe Y-âng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm . Tại hai điểm M và N trên màn có toạ độ lần lượt là 6 mm và 15,5 mm là vị trí vân sáng hay vân tối?

A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16.

B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.

C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9.

D. M tối bậc 2; N tối thứ 9.

Câu 19:

Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1π(H) và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng

A. C=14πpF.

B. C=14πF.

C. C=14πmF.

D. C=14πμF.

Câu 20:

Trải qua bao nhiêu phóng xạ α và β thì hạt nhân I77198r biến thành hạt nhân P78194t?

A. 3α và 1β+.

B. 3α và 1β-.

C. 1α và 3β+.

D. 1α và 3β-.

Câu 21:

Tại hai điểm A, B cách nhau 16 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra 2 sóng kết hợp có bước sóng là 1,4 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước cách A 13 cm và cách đoạn thẳng AB 12 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn MN là

A. 2

B. 0

C. 3

D. 4

Câu 22:

Chiếu một chùm sáng đa sắc hẹp gồm 5 ánh sáng đơn sắc có màu đỏ, cam, lục, lam, tím từ nước ra không khí thì thấy tia ló màu lục đi là là mặt phân cách. Các tia ló ra ngoài không khí gồm các màu:

A. đỏ, lục

B. đỏ, tím

C. đỏ, cam

D. lam, tím

Câu 23:

Xét điện trường tổng hợp gây ra bởi hai điện tích q1 = + 3.10-8 C đặt tại A và q2 = -12.10-8 C đặt tại B, cách A 15 cm. Tại điểm nào sau đây, cường độ điện trường bằng không?

A. Điểm M cách A 5,0 cm, cách B 10 cm.

B. Điểm P cách A 15 cm, cách B 30 cm. 

C. Điểm N cách A 5,0 cm, cách B 20 cm.

D. Điểm Q cách A 3,0 cm, cách B 12 cm.

Câu 24:

Để đo suất điện động và điện trở trong của một viên pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch điện như hình (H1). Số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên hình vẽ (H2). Nhóm học sinh này tính được giá trị suất điện động E và điện trở trong r của pin là

A. E = 1,50  V; r = 0,5 Ω.

B. E = 1,49 V; r = 0,6 Ω.

C. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.

D. E = 1,50 V; r = 0,25 Ω.

Câu 25:

Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe chuyển động thẳng đều với tốc độ nào dưới đây thì bị xóc ít hơn so với khi xe chuyển động với 3 tốc độ còn lại?

A. 27 km.h-1.

B. 10 m.s-1.

C. 10 km.h-1.

D.8,5 m.s-1.

Câu 26:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0.

A. -2cm

B. -0,52cm

C. - 1 cm.

D.  - 1,5 cm.

Câu 27:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm 0,5 μH, tụ điện 6μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10-8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là

A. 4,0.10-8 C.

B. 25.10-8 C.

C. 26.10-8 C.

D. 23.10-8 C.

Câu 28:

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,4μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,60μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

A. 4/6

B. 1/10

C. 1/5

D. 3/10

Câu 29:

Cho 2 gam 2760Co tinh khiết có phóng xạ β với chu kỳ bán rã là 5,33 năm. Sau 15 năm, khối lượng 2760Co còn lại là

A. 0,284 g.

B. 0,842 g.

C. 0,482 g.

D. 0,248 g.

Câu 30:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng dao động W = 2.10-2 J. Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2 N và bằng 1 N khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động bằng

A. 1 cm.

B. 8 cm.

C. 4 cm.

D. 2 cm.

Câu 31:

Vận dụng mẫu nguyên tử Rutherford cho nguyên tử Hidro. Cho hằng số điện k=9.109Nm2/C2 và hằng số điện tích nguyên tố e=1,6.1019C. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính r = 0,53 Å thì năng lượng toàn phần của electron xấp xỉ bằng

A. -12,8 eV.

B. -13,6 eV.

C. -14,2 eV.

D. -15,4 eV.

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 80 V và V2 chỉ 60 V. Trong quá trình điều chỉnh L, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 và điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị nào sau đây?

A. 60 V; 30 V.

B. 48V; 50 V.

C.60V; 36 V.

D. 48V; 36 V.

Câu 33:

Để tạo sóng dừng trên dây người ta điều chỉnh tần số f của nguồn. f = 42 Hz và f = 54 Hz là hai giá trị tần số liên tiếp mà trên dây có sóng dừng. Giá trị nào sau đây của f thì trên dây không thể có sóng dừng?

A. 66 Hz.

B. 12 Hz.

C. 30 Hz.

D.90 Hz.

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có  L = 1/2π H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = I0cos(100πt – π/6). Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức

A. u = 125cos(100πt + π/3) (V).

B. u = 200 cos(100πt + π/3) (V).

C. u = 100 cos(100πt - 2π/3) (V).

D. u = 250cos(100πt - 2π/3) (V).

Câu 35:

Một con lắc gồm lò xo có đầu treo trên vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x (mỗi ô lưới có kích thước 12,5mJ 2,5cm) . Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng

A. 100 cm/s.

B. 70,7 cm/s.

C. 86,6 cm/s.

D. 50 cm/s.

Câu 36:

Một con lắc đơn có khối lượng 50g đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 5.103V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kì dao động của con lắc là 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là p/2 s. Lấy g=10m/s2 và p2=10. Điện tích của vật là

A. 4.10-5C.

B. -4.10-5C.

C. 6.10-5C.

D. -6.10-5C.

Câu 37:

Đặt điện áp u = cosl00πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 40 mắc nối tiếp với đoạn mạch X, Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 2 A. Tại thời điếm t1 điện áp tức thời  u= 400 V; tại thời điếm t2=(t1+1400)s cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không. Điện năng đoạn mạch X tiêu thụ trong 12 giờ là

 

A. 2,88KWh

 

B. 0,24KWh

C. 1,60KWh

D. 4,8 KWh

Câu 38:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở phía trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,02λ.

B. 3,11λ.

C. 3,08λ.

D. 3,24λ.

Câu 39:

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và hệ số công suất của mạch cosφ theo độ tự cảm ZL của cuộn dây. Khi ZL = 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 100 V.

B. 87 V.

C. 50 V.

D. 71 V.

Câu 40:

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì giá trị điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch Y cũng là U0 và các điện áp tức thời uAN, uMB vuông pha với nhau. Biết 2LCω2 = 1. Hệ số công suất của đoạn mạch Y lúc đó bằng

A. 0,87.

B. 0,99.

C. 0,95.

D. 0,91.