[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào 

A. Năng lượng âm 

B. Biên độ âm 

C. Vận tốc truyền âm 

D. Tần số âm 

Câu 2:

Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0=10rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn=F0cos(20t)N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x=3cm thì tốc độ của vật là 

A. 40 cm/s 

B. 30 cm/s 

C. 80 cm/s 

D. 60 cm/s 

Câu 3:

Một điện tích điểm Q=+4.10-8C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là

A. 90 V/m 

B. 9.105  V/m

C. 18.105  V/m

D. 180 V/m 

Câu 4:

Một mạch dao động điện tử có hiệu điện L=5mHC=31,8μF, thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị 

A. 5,5mA 

B. 0,25mA 

C. 0,25A 

D. 0,55A 

Câu 5:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 

A. 1 cm 

B. 4 cm 

C. 2 cm 

D. 8 cm 

Câu 6:

Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C1=10pF đến  C2=490pFkhi góc quay biến thiên liên tục từ 00 đến 1800. Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2.106H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện. Để máy thu bắt được sóng 21m thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu bằng 00?

A. 18,10 

B. 210 

C. 19,50 

D. 23,3

Câu 7:

Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào? 

A. i=λDa 

B. i=λaD 

C. i=λDa 

D. i=λaD 

Câu 8:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u=2202cosωtπ2(V) dòng điện qua mạch có phương trình i=22cosωtπ4(A). Công suất tiêu thụ của mạch là 

A. 2202W  

B. 440W 

C. 4402W 

D. 220W 

Câu 9:

Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là 

A. 50πHz 

B. 100πHz 

C. 100Hz 

D. 50Hz 

Câu 10:

Mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thì điện áp UR=UL=12UC. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là

A. U=UR2 

B. U=2UR 

C. U=UR

D. U=12UR 

Câu 11:

Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau. 

A. Tác dụng cơ. 

B. Tác dụng nhiệt. 

C. Tác dụng hoá học. 

D. Tác dụng từ. 

Câu 12:

Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu 

A. Đỏ, vàng 

B. Tím, lam, đỏ 

C. Đỏ, vàng, lam 

D. Lam, tím 

Câu 13:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời điểm t giá trị tức thời của hai li độ là 6cm và 8cm Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là: 

A. 16cm 

B. 10cm 

C. 14cm 

D. 12cm 

Câu 14:

Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=2202cos(100πt+0,25π)(V). Giá trị cực đại của suất điện động này là

A. 2202V 

B. 220V 

C. 1102V 

D. 110V 

Câu 15:

Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết:

A. 0,5dp 

B. 2dp 

C. –0,5dp 

D. –1dp 

Câu 16:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos4πt+π3. Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt=16s bằng 

A. 3cm 

B. 33cm

C. 43cm

D. 23cm 

Câu 17:

Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là 

A. 20.000 vòng 

B. 10.000 vòng 

C. 50 vòng 

D. 100 vòng 

Câu 18:

Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00±0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100±(cm) và khoảng vân trên màn là 0,50±0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 

A. 0,60±0,01 (μm) 

B. 0,50±0,01 (μm) 

C. 0,60±0,02 (μm)

D. 0,50±0,02 (μm) 

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

A. ω2LC=1 

B. ωLC=R 

C. ω2LC=R 

D. ωLC=1 

Câu 20:

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 

A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 

B. Với tần số bằng tần số dao động riêng. 

C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 

D. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.  

Câu 21:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là:

A. Δlg 

B. 12πΔlg 

C. gΔl

D. 12πgΔl 

Câu 22:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động 

A. Chậm dần. 

B. Chậm dần đều. 

C. Nhanh dần. 

D. Nhanh dần đều. 

Câu 23:

Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là:

A. AMN=qVMVN 

B. AMN=VMVNq 

C. AMN=qVMVN

D. AMN=qVM+VN 

Câu 24:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 

A. u2U2+i2I2=14 

B. u2U2+i2I2=1 

C. u2U2+i2I2=2 

D. u2U2+i2I2=12 

Câu 25:

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ chu kì T của sóng là 

A. λ=vT

B. λ=2πvT 

C. λ=vT

D. λ=v2πT 

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V tần số 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 602(V). Thời gian đèn sáng trong mỗi nữa chu kì là

A. 1160s 

B. 1180s

C. 1240s

D. 190s 

Câu 27:

Đặt điện áp u = U0cos100πt(V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C=104π(F). Dung kháng của tụ điện là: 

A. 100Ω 

B. 200Ω 

C. 50Ω 

D. 150Ω 

Câu 28:

Trong sóng điện từ dao động điện trường và dao động từ trường tại một điểm luôn

A. Ngược pha với nhau 

B. Cùng pha nhau 

C. Lệch pha nhau một góc 600

D. Vuông pha với nhau 

Câu 29:

Sóng cơ trên mặt nước truyền đi với vận tốc 32m/s, tần số dao động tại nguồn là 50Hz. Có hai điểm M và N dao động ngược pha nhau. Biết rằng giữa hai điểm M và N còn có 3 điểm khác dao động cùng pha với M. Khoảng cách giữa hai điểm M, N bằng 

A. 0,96m. 

B. 1,6m. 

C. 2,24m. 

D. 2,28m. 

Câu 30:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t=0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 4Δt 

B. 6Δt 

C. 3Δt 

D. 12Δt 

Câu 31:

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là 

A. Tần số 

B. Chu kì 

C. Vận tốc truyền sóng 

D. Bước sóng 

Câu 32:

Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. l=λ3

B. l=λ2 

C. l=λ4 

D. l=λ2 

Câu 33:

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng m=10g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không mang điện. Đặt cả hai con lắc trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống với cường độ điện trường E=3.104V/m. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa thì thấy trong cùng một khoảng thời gian nếu con lắc thứ nhất thực hiện được 2 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 4 dao động. Lấy g=10m/s2. Giá trị của q là

A. 4.107C

B. -4.107C

C. 2,5.106C 

D. -2,5.106C 

Câu 34:

Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp

A. 100 vòng dây. 

B. 84 vòng dây. 

C. 60 vòng dây. 

D. 40 vòng dây. 

Câu 35:

Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1=20cm/s; v2=10cm/s. Biết m3=9m1+4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng

A. v3max=5cm/s 

B. v3max=10cm/s

C. v3max=9cm/s

D. v3max=4cm/s 

Câu 36:

Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 24 dB. 

B. 4 dB. 

C. 6 dB. 

D. 26 dB. 

Câu 37:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m=0,5kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g=10m/s2. Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là bao nhiêu?

A. 20. 

B. 50. 

C. 30. 

D. 25. 

Câu 38:

Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V) (với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết URU02=UR2+ULUCUL+UC, trong đó UR,UL,UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là: 

A. 50Ω 

B. 20Ω 

C. 40Ω 

D. 30Ω 

Câu 39:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là

A. 184,8 mm2

B. 184,8 cm2

C. 260 cm2

D. 260 mm2.  

Câu 40:

Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là ω0, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?

A. ω=ω02 

B. ω=ω02 

C. ω=2ω0

D. ω=ω0