[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=4cos(ωt+φ). Gia  tốc của vật có biểu thức là

A. a=ωAsin(ωt+φ)

B. a=ω2Acos(ωt+φ)

C. a=ω2Acos(ωt+φ)

D. a=ω2Asin(ωt+φ)

Câu 2:

Đặt điện áp u=U0cos(ωt) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. U02ωL

B. U02ωL

C. U0ωL

D. 0

Câu 3:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1=A1cosωt+φ1;x2=A2cosωt+φ2. Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?

A. A=A12+A22+2A1A2cosφ1φ2

B. A=A12+A222A1A2cosφ1φ2

C. A=A1+A2+2A1A2cosφ1φ2

D. A=A1+A22A1A2cosφ1φ2

Câu 4:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. R2+1ωC2

B. R21ωC2

C. R2+(ωC)2

D. R2(ωC)2

Câu 5:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và gia tốc

D. Biên độ và cơ năng

Câu 6:

Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa

B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động

C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng

D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa

Câu 7:

Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A. qEd

B. qEd

C. 2qEd

D. Eqd

Câu 8:

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có lì độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là

A. kx2

B. kx

C. 12kx

D. 12kx

Câu 9:

Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là vkhông đổi. Tần số của sóng là

A. vl

B. v2l

C. 2vl

D. v4l

Câu 10:

Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5m

B. 1,0m

C. 2,0m

D. 2,5m

Câu 11:

Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết

B. Năng lượng liên kết riêng

C. Số hạt proton

D. Số hạt nuclon

Câu 12:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu 13:

Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?

A. Mạch khuếch đại

B. Phần ứng

C. Phần cảm

D. Ống chuẩn trực

Câu 14:

Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A. Không bị lệch khỏi phương ban đầu

B. Bị phản xạ toàn phần

C. Bị thay đổi tần số

D. Bị tán sắc

Câu 15:

Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của

A. Các ion dương

B. Ion âm

C. Ion dương và ion âm

D. Ion dương, ion âm và electron tự do

Câu 16:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR,uL,uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là

A. uR trễ pha π2 so với uC

B. uC trễ pha π so với uL

C. uL sớm pha π2 so với uC

D. uR trễ pha π2 so với uL

Câu 17:

Gọi ε1,ε2 và ε3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và bức xạ màu lam thì ta có

A. ε3>ε2>ε1

B. ε1>ε2>ε3

C. ε1>ε3>ε2

D. ε2>ε3>ε1

Câu 18:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau

A. 2π3

B. π4

C. 3π4

D. π2

Câu 19:

Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. Màu tím và tần số f

B. Màu cam và tần số 1,5f

C. Màu cam và tần số f

D. Màu tím và tần số 1,5f

Câu 20:

Trong không gian Oxyz, tại một điểm M có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu véctơ a biểu diễn phương chiều của v thì véctơ b và c lần lượt biểu diễn

A. Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B

B. Cường độ điện trường E và cường độ điện trường E

C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ E

D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E

Câu 21:

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc

A. Sóng trung

B. Sóng cực ngắn

C. Sóng ngắn

D. Sóng dài

Câu 22:

Tia hồng ngoại là những bức xạ

A. Bản chất là sóng điện từ

B. Khả năng ion hóa mạnh không khí

C. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm

D. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

Câu 23:

Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm chuẩn I0=1pW/m2. Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400cm có giá trị là

A. 97dB

B. 86,9dB

C. 77dB

D. 97dB

Câu 24:

Đặt hiệu điện thế u=1252cos(100πt) V lên hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L=0,4πH và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

A. 2,0A

B. 3,5A

C. 2,5A

D. 1,8A

Câu 25:

Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ=2.102πcos100πt+π4(Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

A. e=2sin100πt+π4V

B. e=2sin100πt+π4V

C.e=2sin(100πt)V

D. e=2πsin(100πt)V

Câu 26:

Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm. Lấy h=6,625.1034J.s,c=3.108m/se=1,6.1019C. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là

A. 2,11eV

B. 4,22eV

C. 0,42eV

D. 0,21eV

Câu 27:

Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của nó bằng

A. 25,13cm/s

B. 12,56cm/s

C. 20,08cm/s

D. 18,84cm/s

Câu 28:

Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện i1i2 được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Khi i1=i2<I0 thì tỉ số q1q2 bằng

A. 2

B. 1

C. 0,5

D. 1,5

Câu 29:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64μm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng

A. 1,6mm; 1,92mm

B. 1,92mm; 2,24mm

C. 1,92mm; 1,6mm

D. 2,24mm; 1,6mm

Câu 30:

Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng 43 lần thì động năng của hạt tăng

A. 169 lần

B. 94lần

C. 43 lần

D. 83lần

Câu 31:

Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 12V;2Ω

B. 6V;1Ω

C. 10V;1Ω

D. 20V;2Ω

Câu 32:

Cho biết khối lượng hạt nhân U92234 là 233,9904u. Biết khối lượng của hạt proton và notron lần lượt là mp=1,0072764u và mn=1,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân U92234 bằng

A. 1,909422u

B. 3,460u

C. 0u

D. 2,056u

Câu 33:

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc là

A. 2π3

B. 5π6

C. π6

D. π3

Câu 34:

Dùng một proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 49Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 3,125MeV

B. 4,225MeV

C. 1,145MeV

D. 2,125MeV

Câu 35:

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01(s). Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm

A. g=9,7±0,1m/s2

B. g=9,8±0,1m/s2

C. g=9,7±0,2m/s2

D. g=9,8±0,2m/s2

Câu 36:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng λ thỏa mãn 380nm<λ<760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có 2 bức xạ cho vân sáng và 3 bức xạ cho vân tối. Trong 5 bức xạ đó, nếu có 1 bức xạ có bước sóng bằng 530nm thì bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất

A. 397nm

B. 432nm

C. 412nm

D. 428nm

Câu 37:

Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5% nên trước khi truyền tải, nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp k=N1N2 của máy biến áp là

A. H=78,75%,k=0,25

B. H=90%,k=0,5

C. H=78,75%;k=0,5

D. H=90%;k=0,25

Câu 38:

Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O với cùng tần số. Biết điểm sáng l dao động với biên độ 6cm và lệch pha π2 so với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là

A. 5π3cm/s

B. 40π3cm/s

C. 10π3cm/s

D. 20π3cm/s

Câu 39:

Cho một sợi dây có chiều dài l = 0,45m đang có sóng dừng với hai đầu OA cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sóng tại t1, đường nét đứt là hình ảnh sóng tại t2=t1+T4. Khoảng cách xa nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp trong quá trình dao động gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 20cm

B. 30cm

C. 10cm

D. 40cm

Câu 40:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi và hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị của biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R = R1 là φ1, khi R = R2 là φ2, trong đó φ1φ2=π6. Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R cực đại bằng 2P3, công suất trên cả mạch cực đại bằng 2P3. Hệ số công suất của cuộn dây là

A. 32

B. 12

C. 2313

D. 113