Ngữ âm: /t/

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. doctor

B. after

C. motion

D. return

Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. potential

B. maintain

C. football

D. without

Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. photo

B. store

C. table

D. nation

Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. active

B. amount

C. affect

D. addition

Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. great

B. write

C. cut

D. listen

Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. patient

B. initial

C. identity

D. station

Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. fortune

B. century

C. actual

D. contact

Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. often

B. time

C. take

D. party

Câu 9:

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /t/

B. /tʃ/

Câu 10:

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /tʃ/

B. /t/

Câu 11:

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /d/

B. /t/

Câu 12:

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. /ʃ/

B. /t/

Câu 13:

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

A. Ø

B. /t/

Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. comment

B. teacher

C. student

D. fasten

Câu 15:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. future

B. mature

C. nature

D. picture