Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. come
B. comes
C. don’t come
D. goes
A. Do/ speaks
B. Does/speaks
C. Does/speak
D. Is/speak
A. is
B. have
C. has
D. does
A. Does/have
B. Does/has
C. Do/have
D. Is/have
A. went
B. goes
C. going
D. go
A. How
B. What
C. Why
D. Where
A. teach
B. teaches
C. does
D. plays
A. go/comes
B. goes/comes
C. go/come
D. going/coming
A. go/go
B. goes/goes
C. go/goes
D. goes/go
A. read/feel
B. reads/feel
C. read/feels
D. reads/feels
A. don’t do
B. isn’t
C. not
D. doesn’t
A. doesn’t drink
B. drink
C. is drink
D. isn’t drink
A. am use
B. use
C. aren’t use
D. doesn’t use
A. isn’t grow
B. don’t grow
C. aren’t grow
D. doesn’t grow
A. sits
B. sitting
C. sit
D. is sit