Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Câu 1:
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 2:
Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?
A. –2xy0;
B. ;
C. 2x3y4z5;
D. 5x2y3z.
Câu 3:
Hệ số của đơn thức –4x2yz3 là
A. –4;
B. 4;
C. 2;
D. 6.
Câu 4:
Phần biến của đơn thức là:
A. ;
B. xy;
C. xy2;
D.
Câu 5:
Bậc của đơn thức 2,5x3y2z2 là:
A. 2,5;
B. 3;
C. 2;
D. 7.
Câu 6:
Đơn thức thu gọn của đơn thức 2x23yx5z là:
A. 30x2yz;
B. 2x33y5z;
C. 30x3yz;
D. 30xyz.
Câu 7:
Bậc của đơn thức 3x5yz2x là:
A. 9;
B. 5;
C. 8;
D. 7.
Câu 8:
Bậc của đơn thức 101xy4z2.xy.3z2 là:
A. 7;
B. 4;
C. 8;
D. 11.
Câu 9:
Giá trị của đơn thức –2x.(–0,5)yx khi x = –2; y = 0,5 là:
A. –2;
B. 4;
C. 2;
D. –4.
Câu 10:
Cho đơn thức Giá trị của n để đơn thức có bậc bằng 9 là
A. n = 1;
B. n = 2;
C. n = 3;
D. n = 4.