Nhận biết đơn thức một biến, hệ số và bậc của đơn thức một biến
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong các biểu thức sau đây có bao nhiêu biểu thức là đơn thức?
3; 3x – 2; x2 + x – 1; 3x2yz; 3x; – 6xyz.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là đơn thức?
A. 5xy;
B. 6x + 2;
C. 2 – 3y;
D. – 4z + z2.
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là đơn thức?
A. 12 + 2y;
B. – 187;
C. x2 + 2;
D. 4 – xyz.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2y?
A. 12x2y;
B. – 9xy2;
C. 2018y;
D. 2xy.
Cho các đơn thức 3xy; 3xy3; – 12xy; xy3; 2016xy, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3xy3?
A. 3xy;
B. – 12xy;
C. xy3;
D. 2016xy.
Thu gọn đơn thức A = x2y.2xy2 ta được đơn thức nào?
A. – 2x3y3;
B. – x3y3;
C. x3y2;
D. – 2x2y3;
Bậc và hệ số của đa thức D = – 16x3y2 là
A. Hệ số là 5, bậc là – 16;
B. Hệ số là –16, bậc là 3;
C. Hệ số là –16, bậc là 2;
D. Hệ số là – 16, bậc là 5.
Bậc và hệ số của đơn thức B = xy3 là:
A. Bậc là 3; hệ số là ;
B. Bậc là 2; hệ số là ;
C. Bậc là ; hệ số là 4;
D. Bậc là 4; hệ số là .
Thu gọn đơn thức B = – 2xy2z.x2yz3 sau đó tìm bậc và hệ số của đơn thức đó.
A. Hệ số là – 2; bậc là 4;
B. Hệ số là ; bậc là 10;
C. Hệ số là ; bậc là 6;
D. Hệ số là ; bậc là 3.
Đơn thức 5xy.2y sau khi thu gọn có bậc và hệ số là bao nhiêu?
A. Bậc là 1; hệ số là 5;
B. Bậc là 1; hệ số là 2;
C. Bậc là 3; hệ số là 10;
D. Bậc là 10, hệ số là 2.