Nhân đơn thức với đa thức
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: P(x) = 5x2 – [4x2 – 3x(x – 2)] với x = 2, ta được kết quả nào trong các kết quả sau đây?
A. P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 2;
B. P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 4;
C. P(x) = 4x2 – 6x; P(2) = 4;
D. P(x) = 4x2 + 6x; P(2) = 2.
Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84. Giá trị của x là
A. x = 4;
B. x = 4,5;
C. x = 5;
D. x = 5,5.
Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là
A. S = x2 + 5x;
B. S = 2(x2 + 5x);
C. S = 2x + 5;
D. S = x2 – 5x.
Cho biểu thức P(x) = x2(x2 + x + 1) – 3x(x – a) + 4. Để tổng các hệ số của đa thức bằng –2 thì giá trị a bằng
A. –1;
B. 1;
C. –2;
D. 2.
Với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ; kết quả của phép tính axm . bxn bằng
A. abxm + n;
B. abxm - n;
C. (a – b)xm;
D. (a + b)xm;
Giá trị 2x3. 5x4 ta thu được kết quả là
A. 10x4;
B. 10x3;
C. 10x7;
D. 10x12.
Tính –4xm . 3xn + 1 (với m, n ∈ ℕ) ta thu được kết quả là
A. –12xm + n + 1;
B. 12xm + n + 1;
C. 12xm . (n + 1);
D. –12xm . (n + 1).
Tích 2x(x + 1) có kết quả bằng
A. 2x2 + 2x;
B. 2x2 – 2x;
C. 2x + 2;
D. 2x2 – 2.
Kết quả của phép tính bằng
A. 2x5 + 20x4 – 4x2;
B. x5 + x4 – x2;
C. –2x5 – 20x4 + 4x2;
D. 2x5 – 20x4 – 4x2.
Kết quả của phép tính x3 . (2x2 – 16x + 7 bằng
2x5 – 16x4 + 7x3;
2x5 + 16x4 – 7x3;