Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 17)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
|
Dung dịch màu xanh lam |
Y |
Dung dịch trong dư, đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sang |
|
Dung dịch màu xanh lam |
|
Z |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
T |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozo, anilin, glucozo, etyllamin
B. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin
C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo
D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin
Chất béo là Trieste của chất béo với
A. ancol metylic
B. glixerol
C. ancol etylic
D. etylen glicol
Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α – glucozo.
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol.
(c) Trong phân tử fructozo có chưa một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc sung không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có ba nhóm –OH.
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hợp chất X là este no, đơn chức, mạch hở. Biết 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
C. Ở điều kiện thường, metylamin tồn tại ở thể rắn
D. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch (loãng) và dung dịch ?
A. Zn và Cu.
B. Mg và Ag.
C. Cu và Ca.
D. Al và Zn.
Hòa tan kim loại M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch X chứa 29,35 gam chất tan. Kim loại M là
A. Na
B. Ba
C. K
D. Al
Một α-aminoaxit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng hết với HCl dư, thu được 18,825 gam muối. Chất X là
A. glyxyl
B. alanin
C. valin
D. axit glutamic
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất trong dãy đã cho là
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Na
Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 13,14 gam muối. Phần tram về khối lượng của nitơ trong X có giá trị gần đúng là
A. 31,11%.
B. 23,73%.
C. 19,72%.
D. 19,18%.
Đun nóng dung dịch X chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag.Giá trị của m là
A. 18,0
B. 8,1
C. 9,0
D. 4,5
Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,… Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây?
Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam bằng một lượng vừa đủ dung dịch KOH đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,88
B. 2,72
C. 4,76
D. 3,36
Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozo, glucozo, fructozo, saccarozo. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Trong phân tử glucozo và fructozo đề có nhóm chức
A. –OH
B. –NH2
C. –CHO
D. –COOH
Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, metyl metacrylat, Gly-Ala-Glu. Số chất trong dãy có phản ứng thủy phân là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Hỗn hợp X gồm các chất: . Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 35,20
B. 70,40
C. 31,68
D. 17,60
Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 5,04
C. 6,72
D. 5,6
Poli (vinyl clorua) có công thức là
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ xenlulozo axetat
B. Tơ visco
C. Tơ tằm
D. Tơ nitron