Ôn thi THPT Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết ( đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Aren

B.Anken

C. Ankin.

D. Ankan.

Câu 2:

Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là:

A. Axit fomic.

B. phenol.

C. etanol.

D. ancol etylic.

Câu 3:

Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 4:

Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

A. SO2 + dung dịch H2S.

B. SO2 + dung dịch NaOH.

C. SO2 + dung dịch nước Clo.

D. SO2 + dung dịch BaCl2.

Câu 5:

Chất nào sau đây không phải là chất điện li nước?

A. HCl.

B. CH3COOH.

C. C6H12O6 (glucozơ).

D. NaOH

Câu 6:

Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. Glyxin.

B. Saccarozơ.

C. Etylamin.

D. Tristearin.

Câu 7:

Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. KHSO4

B. Na2CO3.

C. Al Cl3.

D. Ca(HCO3)2.

Câu 8:

Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:

A. ozon.

B. oxi.

C. lưu huỳnh đioxit.

D. cacbon đioxit.

Câu 9:

Polime được đều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:

A. teflon.

B. tơ nilon-6,6.

C. thủy tinh hữu cơ.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 10:

Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.

B. chất xúc tác

C. nồng độ của các chất phản ứng.

D. thời gian xảy ra phản ứng

Câu 11:

X có công thức phân tử là C3H6O2, có khả nắng phản ứng với Na và tham gia được phản ứng tráng gương. Hiđrô hóa X thu được Y, Y có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam đặc trưng. Công thức cấu tạo của X là

A. HOCH2CHO

B. CH3CH2COOH.

C. CH3CH(OH)CHO.

D. CH3COCH2OH.

Câu 12:

Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng đủ với dung dịch 30ml NaOH 1M. Giá trị của m là:

A. 18,0

B. 24,6

C. 2,04.

D. 1,08.

Câu 13:

Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng thí nghiệm dùng để điều chế chất tương ứng trong phòng thí nghiệm?

Câu 14:

Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:

A. Dung dịch HCl.

B. quỳ tím.

C. dung dịch NaOH.

D. kim loại natri.

Câu 15:

Để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn, riêng biệt: NaCl, NaNO3, Na3PO4 người ta dùng

A. dung dịch Ba(OH)2.

B. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

C. dung dịch AgNO3.

D. quỳ tím.

Câu 16:

Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5

Câu 17:

Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu dduocj 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là

A. 65,6.

B. 72,0.

C. 70,4.

D. 66,5.

Câu 18:

Hỗn hợp X gồm anđehit fomic và anđehit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần dùng 0,32 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Mạt khác, m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 60,48 gam Ag. Giá trị của m là

A. 9,12.

B. 7,04.

C. 10,56.

D. 8,24.

Câu 19:

Phát biết nào dưới đây không đúng?

A. Ăn mòn điện hóa phát sinh dòng điện.

B. Bản chất của ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa-khử.

C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

Câu 20:

Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4), Ba(OH)2 (5). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tang dần từ trái sang phải là:

A. (2), (3), (1), (4), (5).

B. (3), (2), (4), (5), (1).

C. (2), (3), (4), (1), (5).

D. (5), (1), (4), (2), (3).

Câu 21:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Hiđrat hóa hoàn toàn etilen trong môi trường axit, đun nóng.

(b) Đung nóng propyl axetat trong dung dịch NaOH loãng.

(c) Hiđrat hóa hoàn toàn axetilen có mặt xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 800C.

(d) Xà phòng hóa triolein trong dung dịch kiềm.

(e) Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit với H2 dư (xúc tác Ni, t0).

(g) Đun nóng etyl acrylat với dung dịch NaOH loãng.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo ra ancol etylic là:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 22:

Este X có công thức phân tử là C4H8O2 thả mãn các điều kiện sau:

X+H2OH2SO4Y1+Y2Y1+O2xt,toY2+H2O

Tên gọi của X là:

A. metyl propionat.

B. isopropyl fomat.

C. etyl axetat.

D. propyl fomat.

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột dễ tan trong nước.

B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 24:

Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra các kim loại, khí NO2 và khí O2?

A. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2.

B. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2.

C. AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2.

D. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3.

Câu 25:

Este X mạch hở, có công thức phân tử là C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cáu tạo của X là:

A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOCH=CHCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 26:

Thực hiện sơ đồ phản ứng sau ( đúng với tỉ lệ mol các chất):

(1) X+2NaOH2Y+Zto(2)Y+NaOHxt,toZ+Na2CO3(3)2Zxt,toTC2H6O+H2O

Phân tử khối của X là:

A. 118.

B. 90.

C. 134.

D. 148

Câu 27:

Cho các chất sau: KBr, KI, FeO, FeBr3, số chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

XH2SO4,170OCY+ZX+CuOtoT+E+ZY+2H2Ni,toancol isobutylic

T+4AgNO3ddNH3,toF+G+4Ag

Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH(OH)CH2CHO.

B. HOCH2CH(CH3)CHO.

C. OHC-CH(CH3)CHO.

D. (CH3)2C(OH)CHO.

Câu 29:

Khi tay một người dính cồn cầm bánh mì thì trên bánh có chấm màu?

A. Xanh.

B. Đỏ.

C. Đen

D. Vàng.

Câu 30:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 C6H12O6glucozoXYT+CH3COOHC6H10O4 

Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?

A. Chất X không tan trong nước.

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.

C. Chất Y phản ứng với KHCO3 tạo khí CO2.

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Câu 31:

Cho sơ đồ phản ứng:

FeO+HNO3FeNO33+NO+H2O 

Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa

A. 4

B. 8

C. 10

D. 1

Câu 32:

Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hớn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là:

A. 167,50.

B. 230,00.

C. 156,25

D. 173,75.

Câu 33:

Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức và một este no, hai chức đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 15,9 gam X cần dùng 0,845 mol O2, thu được CO2 và 11,7 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 15,9 gam X với dung dịch NaOh vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol và hỗn hợp Z gồm hai muối. Đun nóng hoàn toàn Z với vôi tôi xút, thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là

A. 47,3%.

B. 405,%.

C. 21,6%.

D. 31,1%.

Câu 34:

Cho các phát biểu sau:

(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t0) thu được sorbitol.

(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.

(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm muối và ancol.

(5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.

(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 35:

Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl và b mol AlCl3 ta có đồ thị sự phụ thuộc số mol kết tủa vào số mol NaOH như sau:

Tỉ lệ y:x là:

A. 13

B. 14.

C. 15.

D. 16.

Câu 36:

Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 24,97 gam trong dung dịch NaOh dư, đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm các muối glyxin, alanin, và axit glutamic, trong đó muối axit glutamic chiếm 1/9 tổng số mol các muối trong Y. Giá trị của m là

A. 34,85.

B. 35,53.

C. 38,24.

D. 35,25

Câu 37:

Nung nóng 66,52 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe3O4 một thời gian thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa kim loại và oxit của chúng) và 15,68 lít hỗn hợp khí T. Hào tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,62 mol HCl thu được dung dịch z và 5,376 lít khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z thu dduocj 233,01 gam kết tủa và 0,112 lít khí NO. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với:

A. 5%.

B. 15%.

C. 25%.

D. 35%.

Câu 38:

X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng O2 thu dduocj 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam nước. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m(g) chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 51,0.

B. 46,4.

C. 50,8

D. 48,2.

Câu 39:

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử lá C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu dduocj hợp chất hữu cơ E ( chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. X có hai đồng phân cấu tạo.

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2.

C. Z và T là các ancol no, đơn chức.

D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

Câu 40:

Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit Z mạch hở tạo ra từ Y; trong đó X và Y đều là các hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn  4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y là:

A. 37,5 và 7,5.

B. 40,5 và 8,5.

C. 38,5 và 8,5.

D. 39,0 và 7,5.