Quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực lao động ( phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi đi xin việc làm tại công ty T, anh X bị loại hồ sơ vì anh P thuộc dân tộc Tày, công ty X đã vi phạm quyền bình trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Học tập.

B. Kinh doanh.

C. Lao động.

D. Chính trị.

Câu 2:

Những người lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao được Nhà nước và người sử dụng lao động ưu đãi thuộc nội dung bình đẳng về

A. thực hiện quyền lao động.

B. giao kết hợp đồng lao động.

C. lao động nam và lao động nữ.

D. Cả A,B,C.

Câu 3:

Do anh D là người theo đạo Thiên chúa giáo nên Giám đốc công ty Y đã đuổi việc anh D, giám đốc công ty Y đã vi phạm quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Cả A, B, C.

Câu 4:

Anh P và chị E cùng nộp hồ sơ vào công ty K, thấy anh K là nam giới, nhanh nhẹn, còn chị E lại đang có bầu nên công ty K đã loại hồ sơ của chị E. Công ty K đã vi phạm quyền bình trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Học tập.

B. Kinh doanh.

C. Lao động.

D. Chính trị.

Câu 5:

Phương án nào dưới đây là nguyên tắc quan trọng nhất trong giao kết hợp đồng?

A.Trách nhiệm.

B. Dân chủ.

C. Công khai.

D. Bình đẳng.

Câu 6:

Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo bao nhiêu nguyên tắc?

A. 2 nguyên tắc.

B. 3 nguyên tắc.

C. 4 nguyên tắc.

D. 5 nguyên tắc.

Câu 7:

Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là nội dung khái niệm của

 

A. học tập.

B. kinh doanh.

C. hợp đồng lao động.

D. lao động.

Câu 8:

Bình đẳng trong lao động giữa nam và nữ được thể hiện trong nội dung nào dưới đây?

A. Cơ hội tiếp cận việc làm.

B. Tiêu chuẩn tuyển dụng.

C. Điều kiện lao động.

D. Cả A,B,C.

Câu 9:

Không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm thuộc nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Học tập.

B. Kinh doanh.

C. Lao động.

D. Chính trị.

Câu 10:

Không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm thuộc nội dung quyền bình đẳng về

A. bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Cả A,B,C.

Câu 11:

Công ty V xa thải chị M trong thời gian chị nghỉ chế độ thai sản, công ty V đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Học tập.

B. Kinh doanh.

C. Lao động.

D. Chính trị.

Câu 12:

Người lao động cần dựa vào đâu để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình trong lao động?

A. Luật công chức.

B. Luật viên chức.

C. Luật tổ chức chính quyền địa phương.

D. Luật lao động.

Câu 13:

Anh D thuê các cháu nhỏ học cấp 2 gần nhà rửa bát trong các đám cưới hỏi để tiết kiệm chi phí. Anh D đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Học tập.

B. Kinh doanh.

C. Lao động.

D. Chính trị.

Câu 14:

Chính sách ưu đãi về giải quyết việc làm để thu hút và sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số là một trong những trách nhiệm của Nhà nước trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Học tập.

B. Kinh doanh.

C. Lao động.

D. Chính trị.

Câu 15:

Công ty V xa thải chị M trong thời gian chị nghỉ chế độ thai sản, công ty V đã vi phạm quyền bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Cả A,B,C.

Câu 16:

Anh D thuê các cháu nhỏ học cấp 2 gần nhà rửa bát trong các đám cưới hỏi để tiết kiệm chi phí. Anh D đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Học tập.

B. Kinh doanh.

C. Lao động.

D. Chính trị.

Câu 17:

Xét giảm thuế đối với doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ là trách nhiệm của

A. Nhà nước.

B. công dân.

C. mọi người.

D. nhân dân.

Câu 18:

Nhà nước có chính sách ưu đãi về giải quyết việc làm để thu hút vè sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số thuộc quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Học tập.

B. Kinh doanh.

C. Lao động.

D. Chính trị.

Câu 19:

Theo quy định của pháp luật, người lao động phải từ đủ bao nhiêu tuổi sau đây?

A.15 tuổi.

B. 16 tuổi.

C. 17  tuổi.

D. 18  tuổi.

Câu 20:

Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng

A.văn bản.

B. lời nói.

C.giấy tờ tùy thân.

D. Cả A,B,C.

Câu 21:

Hợp đồng lao động được làm thành bao nhiêu bản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22:

Có bao nhiêu loại hợp đồng lao động?

A. 2

B. 3

C. 4

 

D. 5

Câu 23:

Đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên thì thời gian thử việc là bao lâu?

A. Không quá 20 ngày.

B. Không quá 40 ngày.

C. Không quá 60 ngày.

D. Không quá 80 ngày.

Câu 24:

Đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ gian thử việc là bao lâu?

A. Không quá 20 ngày.

B. Không quá 30 ngày.

C. Không quá 40 ngày.

D. Không quá 50 ngày.

Câu 25:

Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thoả thuận nhưng ít nhất phải bằng bao nhiêu mức lương của công việc đó?

A. 50%

B. 70%

C. 85%

D. 90%