Rút gọn biểu thức
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Rút gọn biểu thức A = 2x2 (–3x3 + 2x2 + x – 1) + 2x(x2 – 3x + 1), ta được
A. A = –6x5 + 4x2 – 4x3 – 2x;
B. A = – 6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x;
C. A = – 6x5 – 4x2 + 4x3 + 2x;
D. A = – 6x5 – 2x2 + 4x3 – 2x.
Thực hiện phép tính (5x – 1)(x + 3) – (x – 2)(5x – 4) ta có kết quả là
A. 28x – 3;
B. 28x + 5;
C. 28x – 11;
D. 28x – 8.
Rút gọn biểu thức A= (x– 2y)(x2 – 1) – x(x2 – 2xy + 1), ta được
A. 2x – 2y;
B. – 2x + 2y;
C. 2x + 2y;
D. –2x – 2y.
Rút gọn của biểu thức A = (2x –3)(4 + 6x) – (6 – 3x)( 4x – 2) là
A. 0;
B. x2 + 20x;
C. 12x2 – 20x;
D. Kết quả khác.
Rút gọn biểu thức A = (x – 2y)(x2 + xy) – (xy – y2)(x + y), ta được
A. x3 + y3 – 2x2y – 2xy2;
B. x3 + y3 – 2xy + 2xy2;
C. x3 + y3 – 2x2y + 2xy;
D. x3 + y3 + 2xy.
Rút gọn biểu thức B = (x – y + 1)(x + xy) – (y – xy)(x – 1), ta được
A. x2y + x2 – xy2 + x + y;
B. 2x2y + x2 – xy2 – x + y;
C. –2xy + x2 – xy2 + x – y;
D. 2x2y – 2xy + x2 – xy2 + x + y.
Cho A = 2x2(x3 + x2 – 2x2 + 1); B = –3x3(–2x2 + 3x + 2). Giá trị A + B là
A. 8x5 + 7x4 –10x3 + x2;
B. 8x5 – 7x4 –10x3 + 2x2;
C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2;
D. 8x5 – 7x4 + 8x3 – x2.
Rút gọn biểu thức A = (x + y)(x2 + xy) – xy(x2 + y2 + y), ta được
A. x3 + x2y – 2x3y – xy3;
B. x3 – x2y – x3y – xy3;
C. x3 + 2x2y – x3y – xy3;
D. Đáp án khác.
Rút gọn biểu thức A = (2x2 + 2x)(–2x2 + 2x), ta được:
A. 4x4 + 8x3 + 4x2;
B. – 4x4 + 8x3;
C. – 4x4 + 4x2;
D. 4x4 – 4x2.
Rút gọn biểu thức C = (x – y)(x + 2y) – x(x + 4y) + 4y(x – y), ta được
A. x2 + 6xy;
B. xy – 2y2;
C. xy – 6y2;
D. x2 – 6y2.