SỰ ĐIỆN LI
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch rượu.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion
A. NH4+, Na+, K+.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .
D. Fe3+, HSO4-.
Cho phản ứng sau:
Vậy X, Y lần lượt là:
A. KCl, FeCl3.
B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3.
D. KBr, FeBr3.
Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3.
B NaHSO4.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O;
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O;
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O;
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ.
B. màu vàng.
C. màu xanh.
D. màu hồng.
Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuSO4.
B. Na2CO3.
C. NaH2PO4.
D. NaNO3.
Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4.
B. NaHSO4.
C. NaHCO3.
D. KCl
Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. AgCl.
C. HI.
D. HF.
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH.
B. HF.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH
Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion
A. K+.
B. H+.
C. HCO3-.
D. Fe3+.
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. C2H5OH.
D. Ba(OH)2.
Phương trình H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
B. NaOH + HCl NaCl + H2O.
C. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl.
Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl.
C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.
Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. NaNO3.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH
Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3- H2O + SO2.
B. Fe2+ + SO42- FeSO4.
C. Mg2+ + CO32- MgCO3.
Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen).
B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. AlPO4.
Những chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. CuSO4.
B. HNO3.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Trong các cặp chất cho dưới đây, số cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
(1) AlCl3 và CuSO4; (2) HCl và AgNO3; (3) NaAlO2 và HCl; (4) NaHSO4 và NaHCO3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
Có 4 dung dịch: natri clorua (NaCl), rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat (K2SO4) đều có nồng độ 0,1 mol/l. Dung dịch chứa chất tan có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. C2H5OH.
B. K2SO4.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH ® NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH ® K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH ® BaCO3¯ + Na2CO3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+, Na+, Ca2+, OH-.
B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.
C. Al3+, H+, Ag+, Cl-.
D. H+, NO3-, Cl-, Ca2+.
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn
A. NaOH + Ba(HCO3)2.
B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3 + NaOH.
D. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
A. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl.
B. Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO32NH3 + CaCO3 + 2H2O.
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
A. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.
B. H2SO4 + Ba(OH)2.
C. H2SO4 + BaSO3.
D. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2.
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là 2H+ + S2- H2S?
A. FeS + HCl FeCl2 + H2S.
B. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl H2S + KCl.
D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S.
Cho phản ứng sau:
Vậy X, Y lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(OH)2 và CaCO3.
D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.