Sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính tích phân
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho tích phân I = \mathop \smallint \limits_a^b f\left( x \right).g'\left( x \right){\rm{d}}x,, nếu đặt \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{u = f(x)}\\{dv = g\prime (x)dx}\end{array}} \right. thì
A.
B.
C.
D.
Để tính I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x^2}\,\cos x\,{\rm{d}}x theo phương pháp tích phân từng phần, ta đặt
A.\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{u = x}\\{dv = xcosxdx}\end{array}} \right.
B. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{u = {x^2}}\\{dv = cosxdx}\end{array}} \right.
C. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{u = cosx}\\{dv = {x^2}dx}\end{array}} \right.
D. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{u = {x^2}cosx}\\{dv = dx}\end{array}} \right.
Cho f(x),g(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn điều kiện . Tính tích phân A.I=2
B.I=1
C.I=3
D.I=−1
Cho là nguyên hàm của hàm số và f(x) là hàm số thỏa mãn điều kiện . Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân I = \mathop \smallint \limits_1^2 \frac{{x + \ln x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}{\rm{d}}x = a + b.\ln 2 - c.\ln 3với, tỉ số bằng
A.8.
B.9.
C.24.
D.36
Cho tích phân I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} \frac{{{x^2}}}{{{{\left( {x\sin x + \cos x} \right)}^2}}}{\rm{d}}x = \frac{{m - \pi }}{{m + \pi }}, giá trị của m bằng :
A.2.
B.7.
C.4.
D.5.
Cho tích phân I = \mathop \smallint \limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{2}} \frac{{\ln \left( {3\sin x + \cos x} \right)}}{{{{\sin }^2}x}}{\rm{d}}x = m.\ln \sqrt 2 + n.\ln 3 - \frac{\pi }{4}, tổng m+n
A.bằng 12.
B.bằng 10.
C.bằng 8.
D.bằng 6.
Tích phân: I = \mathop \smallint \limits_1^e 2x(1 - \ln x)\,dx bằng
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân I = \mathop \smallint \limits_1^e x\ln x{\rm{d}}x
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân I = \mathop \smallint \limits_1^{{2^{1000}}} \frac{{\ln x}}{{{{(x + 1)}^2}}}dx
A.
B.
C.
D.
Biết rằng, trong đó a,b,c là các hằng số, khi đó tổng a+b có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn và Tính
A.I=−12
B.I=8
C.I=12
D.I=−8
Cho hàm số y=f(x)thỏa mãn hệ thức . Hỏi y=f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Biết rằng \mathop \smallint \limits_0^1 x\cos 2xdx = \frac{1}{4}\left( {a\sin 2 + b\cos 2 + c} \right) với . Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Giả sử tích phân I = \mathop \smallint \limits_0^4 x\ln {\left( {2x + 1} \right)^{2017}}dx = a + \frac{b}{c}\ln 3.. Với phân số tối giản. Lúc đó :
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho có giá trị không vượt quá 2017
A.2017
B.2018
C.4034
D.4036
Biết \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} x.c{\rm{os}}2xdx = a + b\pi , với a,b là các số hữu tỉ. Tính S=a+2b.
A.S=0
B.S=1
C.
D.
Biết tích phân I = \mathop \smallint \limits_0^1 x{e^{2x}}dx = a{e^2} + b (a,b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng a+b là:
A.
B.
C. 1
D. 0
Cho tích phân I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{2}} {e^x}\sin x. Gọi a,ba,b là các số nguyên thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Cho I = \mathop \smallint \limits_0^1 \left( {x + \sqrt {{x^2} + 15} } \right)dx = a + b\ln 3 + c\ln 5 với . Tính tổng a+b+c.
A.1
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên thỏa mãn: \mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 f\left( x \right)dx = \frac{{86}}{{15}} và . Khi đó \mathop \smallint \limits_0^1 xf'\left( x \right)dx bằng:
A.
B.
C.
D.
Nếu \mathop \smallint \limits_0^\pi f\left( x \right)\sin xdx = 20,\mathop \smallint \limits_0^\pi xf\left( x \right)'\sin xdx = 5thìI = \mathop \smallint \limits_0^{{\pi ^2}} f\left( {\sqrt x } \right)\cos \left( {\sqrt x } \right)dx bằng:
A.−30
B.−50
C.15
D.25
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn thỏa mãn và \mathop \smallint \limits_1^3 xf\left( x \right)dx = - 2. Giá trị 2\mathop \smallint \limits_1^3 f\left( x \right)dx bằng
A.1.
B.−1.
C.−2.
D.2.
Cho hàm số f(x) có và . Biết rằng \mathop \smallint \limits_4^7 f\left( {\frac{x}{2}} \right)dx = \frac{a}{b}(a,b \in \mathbb{Z},b > 0,\frac{a}{b} là phân số tối giản). Khi đó a+b bằng:
A.250
B.251
C.133
D.221
Cho hàm số f(x) có và . Giả sử rằng \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{2}} \cos x.f\left( x \right)dx = \frac{a}{b} - \frac{{{\pi ^2}}}{c} (với a,b,c là các số nguyên dương, tối giản). Khi đó a+b+c bằng:
A.23
B.5
C.20
D.27
Cho hàm số f(x) liên tục trên thỏa mãn , . Tính
A.5+8ln2
B.3−8ln2
C.5−8ln2
D.7−8ln2
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện . Khi đó giá trị của là:
A.3(1−e)
B.3e
C.0
D.3(e−1)