Thu gọn và sắp xếp đa thức một biến
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Thu gọn đa thức Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x –1, ta được
A. Q(x) = x2 + 2x4 + x3 – 5x6 – 4x – 1;
B. Q(x) = 4x2 + 2x4 + 4x3 – x6 – 4x + 1;
C. Q(x) = 4x2 + 2x4 + x3 – 5x6 – 4x – 1;
D. Q(x) = 4x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 – 4x – 1.
Thu gọn đa thức 5x2 – 2x3 + x4 – 3x2 – 5x5 + 1 ta được
A. – 5x5 + x4 – 2x3 + 2x2 + 1;
B. 5x5 + x4 – 2x3 + x2 + 1;
C. 5x5 + 2x4 – 2x3 + 2x2 + 1;
D. – 5x5 + x4 – 2x3 + x2 + 1.
Thu gọn đa thức 3x5 + x3 – 3x5 + 1 ta được
A. x2 + 1;
B. x3 + 1;
C. x4 + 1;
D. x2 + 3.
Thu gọn đa thức Q(x) = – x2 + 2 – 3x2 + 5x, ta được
A. x2 + 5x + 2;
B. – 4x2 – 5x + 2;
C. – 4x2 + 5x + 2;
D. – 4x2 + x + 2.
Thu gọn đa thức M(x) = – x2 – 3 + 7x2 – 2x, ta được
A. 8x2 + 2x + 3;
B. 8x2 + 2x – 3;
C. 6x2 – 2x + 3;
D. 6x2 – 2x – 3.
Sắp xếp đa thức 7x12 – 8x10 + x11 – x5 + 6x6 + x – 10 theo lũy thừa tăng dần của biến, ta được
A. – 10 + x – x5 + 6x6 – 8x10 + 7x12 + x11;
B. 10 + x – x5 + 6x6 – 8x10 + 7x12 + x11;
C. 10 + x – x5 + 6x6 – 8x10 + x11 + 7x12;
D. – 10 + x – x5 + 6x6 – 8x10 + x11 + 7x12.
Sắp xếp đa thức – y4 + y7 – 3y2 + 8y5 – y theo lũy thừa tăng dần của biến ta được
A. y – 3y2 – y4 + 8y5 + y7;
B. – y – 3y2 + y4 + 8y5 + y7;
C. y – 3y2 + y4 + 8y5 + y7;
D. – y – 3y2 – y4 + 8y5 + y7.
Sắp xếp đa thức – 6y4 + 7y3 – 2y + 3y2 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A. 7y3 – 6y3 + 3y2 – 2y;
B. – 6y4 + 7y3 + 3y2 – 2y;
C. 7y3 – 6y4 – 2y + 3y2 ;
D.– 6y4 + 3y2 – 2y + 7y3 .
Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) = 3x – 5 + 4x3 – 8x + 10 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A. 4x3 – 5x + 5;
B. 5x – 4x3 + 5;
C. 4x2 – 5x – 5;
D. 5x3 + 5x + 4.
Sắp xếp đa thức P(x) = x2 + 5x + 3x4 – 3 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A. 3x4 + x2 + 5x + 3;
B. x2 + 5x + 3x4 – 3;
C. 3x4 + x2 + 5x – 3;
D. x2 + 3x4 + 5x – 3.