THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN VÀ TĂNG CƯÒNG VAI TRÒ QUẢN LÍ KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC CÓ ĐÁP ÁN

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất là

A. thành phần kinh tế.

B. thành phần đầu tư.

C. lực lượng sản xuất.

D. quan hệ sản xuất.

Câu 2:

Ở nước ta hiện nay có những thành phần kinh tế nào sau đây?

A. Nhà nước, tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Nhà nước, tập thể, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Nhà nước, tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 3:

Kinh tế nhà nước có vai trò nào sau đây?

A. Cần thiết.

B. Chủ đạo.

C. Then chốt.

D. Quan trọng.

Câu 4:

Lực lượng nòng cốt của kinh tế tập thể là

A. doanh nghiệp nhà nước.

B. công ty nhà nước.

C. tài sản thuộc sở hữu tập thể.

D. hợp tác xã.

Câu 5:

Kinh tế nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây?

A. Nhà nước.

B. Tư nhân.

C. Tập thể.

D. Hỗn hợp.

Câu 6:

Kinh tế tập thể dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây?

A. Nhà nước.

B. Tư nhân.

C. Tập thể.

D. Hỗn hợp.

Câu 7:

Kinh tế tư nhân dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây?

A. Nhà nước.

B. Tư nhân.

C. Tập thể.

D. Hỗn hợp.

Câu 8:

Kinh tế tư bản nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây?

A. Nhà nước.

B. Tư nhân.

C. Tập thể.

D. Hỗn hợp.

Câu 9:

Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân là

A. kinh tế tập thể.

B. kinh tế nhà nước.

C. kinh tế tư nhân.

D. kinh tế tư bản nhà nước.

Câu 10:

Thành phần kinh tế nào sau đây dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất?

A. kinh tế tập thể.

B. kinh tế tư nhân.

C. kinh tế tư bản nhà nước.

D. kinh tế nhà nước.

Câu 11:

Kinh tế tập thể là thành phần kinh tế dựa trên

A. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.

B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.

C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.

Câu 12:

Kinh tế tư nhân là thành phần kinh tế dựa trên

A. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.

B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.

C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.

Câu 13:

Kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên 

A. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.

B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.

C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.

Câu 14:

Thành phần kinh tế nào dưới đây không có trong nền kinh tế nước ta hiện nay?

A. Kinh tế tư nhân.

B. Kinh tế tư bản nhà nước.

C. Kinh tế hỗn hợp.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 15:

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần kinh tế dựa trên

A. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.

B. hình thức sở hữu vốn của nước ngoài.

C. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.

D. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.

Câu 16:

Ở nước ta, nhà nước cần phải quản lí nền kinh tế là để

A. phát triển lực lượng sản xuất.

B. cải tạo quan hệ sản xuất.

C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tể.

D. phát huy mặt tích cực và khắc phục những mặt hạn chế của kinh tế thị trường.

Câu 17:

Sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế ở nước ta là một điều tất yếu khách quan, vì

A. nước ta có dân số đông, lao động nông nghiệp là chủ yếu.

B. nước ta có rất nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau.

C. nhu cầu giải quyết việc làm của nước ta rất lớn.

D. lực lượng sản xuất của nước ta còn thấp với nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.

Câu 18:

Thành phần kinh tế là

A. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.

B. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.

C. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu lao động.

D. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên sự sở hữu khác nhau về công cụ lao động.

Câu 19:

Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào nội dung nào dưới đây?

A. Nội dung của từng thành phần kinh tế.

B. Hình thức sở hữu.

C. Vai trò của các thành phần kinh tế.

D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.

Câu 20:

Để tăng cường vai trò và hiệu lực quản lí kinh tế của nhà nước cần

A. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường vai trò của nhà nước.

B. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước.

C. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước.

D. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước.

Câu 21:

Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước?

A. Doanh nghiệp nhà nước.

B. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.

C. Quỹ bảo hiểm nhà nước.

D. Các cơ sở kinh tế do nhà nước cấp phép thành lập.

Câu 22:

Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?

A. Sở hữu tư liệu sản xuất.

B. Vốn.

C. Khoa học công nghệ.

D. Tổ chức quản lí.

Câu 23:

Thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân?

A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế tư nhân.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 24:

Thành phần kinh tế nào sau đây có vai trò thu hút vốn đầu tư, khoa học công nghệ hiện đại, quản lí tiên tiến, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế tư nhân.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 25:

Thành phần kinh tế nào sau đây có vai trò đóng góp to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí?

A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế tư nhân.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D. Kinh tế có vổn đầu tư nước ngoài.

Câu 26:

Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo, nắm giữ các lĩnh vực, vị trí then chốt trong nền kinh tế quốc dân?

A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế tư nhân.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D. Kinh tế nhà nước.

Câu 27:

Thành phần kinh tế nào bao gồm các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ dự trữ quốc gia, các quỹ bảo hiểm, tài sản nhà nước có thể đem vào sản xuất kinh doanh?

A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế tư nhân.

C. Kinh tế tư bản nhà nước.

D. Kinh tế nhà nước.

Câu 28:

Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của thành phần kinh tế tư nhân?

A. Đóng góp về vốn cho nền kinh tế.

B. Định hướng phát triển cho các thành phần kinh tế khác.

C. Tạo ra tiềm năng công nghệ cho nền kinh tế.

D. Là một trong những động lực của nền kinh tế.

Câu 29:

Thành phần kinh tế nhà nước khác với thành phần kinh tế tư bản nhà nước về

A. quan hệ quản lí.

B. hình thức sở hữu tư liệu sản xuất.

C. quan hệ phân phối.

D. quan hệ sản xuất.

Câu 30:

Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào

A. nội dung của từng thành phần kinh tế.

B. hình thức sở hữu.

C. vai trò của các thành phần kinh tế.

D. biểu hiện của từng thành phần kinh tế.

Câu 31:

Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào?

A. Kinh tế tập thể.

B. Kinh tế tư nhân.

C. Kinh tế nhà nước.

D. Kinh tế cá thể, tiểu chủ.