Tích có hướng và ứng dụng
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tích có hướng của hai véc tơ là:
A.một véc tơ
B.một số thực
C.một véc tơ khác
D.một số thực khác 0
Cho hai véc tơ và . Kí hiệu khi đó:
A.\vec u = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{y_2}}\\{{y_1}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{z_2}}\\{{z_1}}\end{array}}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{z_2}}\\{{z_1}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{x_2}}\\{{x_1}}\end{array}}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{x_2}}\\{{x_1}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{y_2}}\\{{y_1}}\end{array}}\end{array}} \right|} \right)
B. \vec u = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{x_1}}\\{{x_2}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{y_1}}\\{{y_2}}\end{array}}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{y_1}}\\{{y_2}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{z_1}}\\{{z_2}}\end{array}}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{z_1}}\\{{z_2}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{x_1}}\\{{x_2}}\end{array}}\end{array}} \right|} \right)
C. \vec u = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{y_1}}\\{{y_2}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{z_1}}\\{{z_2}}\end{array}}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{z_1}}\\{{z_2}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{x_1}}\\{{x_2}}\end{array}}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{x_1}}\\{{x_2}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{y_1}}\\{{y_2}}\end{array}}\end{array}} \right|} \right)
D. \vec u = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{z_1}}\\{{z_2}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{x_1}}\\{{x_2}}\end{array}}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{x_1}}\\{{x_2}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{y_1}}\\{{y_2}}\end{array}}\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\begin{array}{*{20}{l}}{{y_1}}\\{{y_2}}\end{array}}&{\begin{array}{*{20}{l}}{{z_1}}\\{{z_2}}\end{array}}\end{array}} \right|} \right)
Tính tích có hướng của hai véc tơ
A.
B.
C.
D.
Cho hai véc tơ khi đó:
A.
B.
C.
D.
Điều kiện để hai véc tơ cùng phương là:
A.
B.
C.
D.
Cho hai véc tơ khác cùng phương. Điều kiện nào sau đây “không” đúng?
A.
B.
C.
D.
Hai véc tơ cùng phương thì:
A.b=2c
B.c=2b
C.b=−2c
D.b=c
Cho hai véc tơ chọn kết luận sai:
A.
B.
C.
D.
Cho ba véc tơ thỏa mãn . Khi đó ba véc tơ đó:
A.đồng phẳng
B.đôi một vuông góc
C.cùng phương
D.cùng hướng
Cho hai véc tơ kí hiệu là góc hợp bởi hai véc tơ. Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Sin của góc giữa hai véc tơ là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;−2;3),B(1;0;−1). Tính sin góc hợp bởi hai véc tơ
A.1
B.
C.
D.
Cho A,B,C là ba đỉnh của tam giác. Công thức tính diện tích tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D.
Diện tích tam giác OBC biết B(1;0;2),C(−2;0;0) là:
A.
B.4
C.
D.2
Công thức nào sau đây không sử dụng để tính diện tích hình bình hành ABCD?
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình bình hành ABCD có các điểm A(1;0;0),B(0;1;2),C(−1;0;0) là:
A.
B.
C.
D.
Thể tích khối tứ diện được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, tính thể tích khối tứ diện OBCD biết B(2;0;0),C(0;1;0),D(0;0;−3).
A.1
B.6
C.3
D.2
Công thức tính thể tích khối hộp là:
A.
B.
C.
D. Trả lời:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2), B(2;−1;3). Số điểm M thuộc trục Oy sao cho tam giác MAB có diện tích bằng là:
A.1
B.Vô số
C.0
D.2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ ?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1;−1;0), B(−1;0;2), D(−2;1;1), A′(0;0;0). Thể tích khối hộp ABCD.A′B′C′D′ là:
A.4
B.2
C.1
D.